Mặt bích ANSI

Mặt bích ANSI

Hiển thị kết quả duy nhất

Mặt bích ANSI (American National Standards Institute) là loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ (ANSI).

Các mặt bích ANSI thường được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn, máy móc và thiết bị công nghiệp, giúp kết nối các bộ phận lại với nhau một cách chắc chắn và an toàn.

Mặt bích ANSI có các tiêu chuẩn khác nhau tùy theo các yêu cầu về áp suất, nhiệt độ, kích thước, vật liệu và các yếu tố kỹ thuật khác.

Mặt bích Ansi
Mặt bích Ansi (tiêu chuẩn Hoa Kỳ)

 

Các Tiêu Chuẩn Mặt Bích ANSI Phổ Biến

  1. ANSI B16.5:
    • Tiêu chuẩn này quy định về mặt bích cho hệ thống ống dẫn có đường kính từ 1/2 inch đến 24 inch và áp suất từ 150 đến 2500 psi. Mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI B16.5 có nhiều loại, bao gồm mặt bích phẳng (flat face), mặt bích lồi (raised face), mặt bích hàn (weld neck) và các loại mặt bích đặc biệt khác.
  2. ANSI B16.47:
    • Tiêu chuẩn này là một phần mở rộng của ANSI B16.5, áp dụng cho các mặt bích có kích thước lớn hơn, từ 26 inch đến 60 inch, và áp suất tương tự. Mặt bích ANSI B16.47 thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống có kích thước lớn và yêu cầu chịu áp lực cao.
  3. ANSI B16.9:
    • Đây là tiêu chuẩn về các bộ phận kết nối ống, chẳng hạn như cổ bích hàn, cút, co, té, được sản xuất theo tiêu chuẩn ANSI.

Bảng tra số lỗ bu lông của mặt bích ASNI

Dưới đây là bảng tổng hợp số lượng lỗ bu lông tiêu chuẩn theo kích thước danh định (DN/inch)áp lực (Class) của mặt bích ANSI (theo tiêu chuẩn ANSI B16.5):

Bảng số lỗ bu lông tiêu chuẩn mặt bích ANSI theo từng Class

Kích thước DN/Inch Class 150 Class 300 Class 400 Class 600 Class 900 Class 1500 Class 2500
1/2″ (DN15) 4 4 4 4 4 4
3/4″ (DN20) 4 4 4 4 4 4
1″ (DN25) 4 4 4 4 4 4
1 1/4″ (DN32) 4 4 4 4 4 4
1 1/2″ (DN40) 4 4 4 4 4 4
2″ (DN50) 4 8 8 8 8 8
2 1/2″ (DN65) 4 8 8 8 8 8
3″ (DN80) 4 8 8 8 8 8 8
3 1/2″ (DN90) 8
4″ (DN100) 8 8 8 8 8 8
5″ (DN125) 8 8 8 8 8 8 8
6″ (DN150) 8 12 12 12 12 12 8
8″ (DN200) 8 12 12 12 12 12
10″ (DN250) 12 16 16 16 16 12
12″ (DN300) 12 16 16 20 20 16 12
14″ (DN350) 12 20 20
16″ (DN400) 16 20 20 20
18″ (DN450) 16 24 24 20 20
20″ (DN500) 24 24 24 24 20 16
24″ (DN600) 24 24 24 24 20 16

Bảng tra quy cách mặt bích Ansi

Bảng thông số tiêu chuẩn các loại mặt bích giúp người dùng, người quản lý hệ thống, người quản lý mua bán cung cấp vật tư theo dõi và chọn lựa cho phù hợp cũng như đồng bộ với hệ thống đường ống.

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 150

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính bulong
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Vòng tròn bulong
(inches)
¼” 3-3/8 4 1/2 0.62 2-1/4
½” 3-1/2 4 1/2 0.62 2-3/8
¾” 3-7/8 4 1/2 0.62 2-3/4
1” 4-1/4 4 1/2 0.62 3-1/8
1-1/4” 4-5/8 4 1/2 0.62 3-1/2
1-1/2” 5 4 1/2 0.62 3-7/8
2” 6 4 5/8 0.75 4-3/4
2-1/2 7 4 5/8 0.75 5-1/2
3 7-1/2 4 5/8 0.75 6
3-1/2 8-1/2 8 5/8 0.75 7
4 9 8 5/8 0.75 7-1/2
5 10 8 3/4 0.88 8-1/2
6 11 8 3/4 0.88 9-1/2
8 13-1/2 8 3/4 0.88 11-3/4
10 16 12 7/8 1 14-1/4
12 19 12 7/8 1 17
14 21 12 1 1.12 18-3/4
16 23-1/2 16 1 1.12 21-1/4
18 25 16 1-1/8 1.25 22-3/4
20 27-1/2 20 1-1/8 1.25 25
24 32 20 1-1/4 1.38 29-1/2

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 300

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/4 3-3/8 4 1/2 0.62 2-1/4
1/2 3-3/4 4 1/2 0.62 2-5/8
3/4 4-5/8 4 5/8 0.75 3-1/4
1 4-7/8 4 5/8 0.75 3-1/2
1-1/4 5-1/4 4 5/8 0.75 3-7/8
1-1/2 6-1/8 4 3/4 0.88 4-1/2
2 6-1/2 8 5/8 0.75 5
2-1/2 7-1/2 8 3/4 0.88 5-7/8
3 8-1/4 8 3/4 0.88 6-5/8
3-1/2 9 8 3/4 0.88 7-1/4
4 10 8 3/4 0.88 7-7/8
5 11 8 3/4 0.88 9-1/4
6 12-1/2 12 3/4 0.88 10-5/8
8 15 12 7/8 1 13
10 17-1/2 16 1 1.12 15-1/4
12 20-1/2 16 1-1/8 1.25 17-3/4
14 23 20 1-1/8 1.25 20-1/4
16 25-1/2 20 1-1/4 1.38 22-1/2
18 28 24 1-1/4 1.38 24-3/4
20 30-1/2 24 1-1/4 1.38 27
24 36 24 1-1/2 1.62 32

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 400

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/4 3-3/8 4 1/2 0.62 2-1/4
1/2 3-3/4 4 1/2 0.62 2-5/8
3/4 4-5/8 4 5/8 0.75 3-1/4
1 4-7/8 4 5/8 0.75 3-1/2
1-1/4 5-1/4 4 5/8 0.75 3-7/8
1-1/2 6-1/8 4 3/4 0.88 4-1/2
2 6-1/2 8 5/8 0.75 5
2-1/2 7-1/2 8 3/4 0.88 5-7/8
3 8-1/4 8 3/4 0.88 6-5/8
3-1/2 9 8 7/8 1 7-1/4
4 10 8 7/8 1 7-7/8
5 11 8 7/8 1 9-1/4
6 12-1/2 12 7/8 1 10-5/8
8 15 12 1 1.12 13
10 17-1/2 16 1-1/8 1.25 15-1/4
12 20-1/2 16 1-1/4 1.38 17-3/4
14 23 20 1-1/4 1.38 20-1/4
16 25-1/2 20 1-3/8 1.5 22-1/2
18 28 24 1-3/8 1.5 24-3/4
20 30-1/2 24 1-1/2 1.62 27
24 36 24 1-3/4 1.88 32

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 600

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/4 3-3/8 4 1/2 0.62 2-1/4
1/2 3-3/4 4 1/2 0.62 2-5/8
3/4 4-5/8 4 5/8 0.75 3-1/4
1 4-7/8 4 5/8 0.75 3-1/2
1-1/4 5-1/4 4 5/8 0.75 3-7/8
1-1/2 6-1/8 4 3/4 0.88 4-1/2
2 6-1/2 8 5/8 0.75 5
2-1/2 7-1/2 8 3/4 0.88 5-7/8
3 8-1/4 8 3/4 0.88 6-5/8
3-1/2 9 8 7/8 1 7-1/4
4 10-3/4 8 7/8 1 8-1/2
5 13 8 1 1.12 10-1/2
6 14 12 1 1.12 11-1/2
8 16-1/2 12 1-1/8 1.25 13-3/4
10 20 16 1-1/4 1.38 17
12 22 20 1-1/4 1.38 19-1/4
14 23-3/4 20 1-3/8 1.5 20-3/4
16 27 20 1-1/2 1.62 23-3/4
18 29-1/4 20 1-5/8 1.75 25-3/4
20 32 24 1-5/8 1.75 28-1/2
24 37 24 1-7/8 2 33

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 900

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/2 4-3/4 4 3/4 0.88 3-1/4
3/4 5-1/8 4 3/4 0.88 3-1/2
1 5-7/8 4 7/8 1 4
1-1/4 6-1/4 4 7/8 1 4-3/8
1-1/2 7 4 1 1.12 4-7/8
2 8-1/2 8 7/8 1 6-1/2
2-1/2 9-5/8 8 1 1.12 7-1/2
3 9-1/2 8 7/8 1 7-1/2
4 11-1/2 8 1-1/8 1.25 9-1/4
5 13-3/4 8 1-1/4 1.38 11
6 15 12 1-1/8 1.25 12-1/2
8 18-1/2 12 1-3/8 1.5 15-1/2
10 21-1/2 16 1-3/8 1.5 18-1/2
12 24 20 1-3/8 1.5 21
14 25-1/4 20 1-1/2 1.62 22
16 27-3/4 20 1-5/8 1.75 24-1/2
18 31 20 1-7/8 2 27
20 33-3/4 20 2 2.12 29-1/2
24 41 20 2-1/2 2.62 35-1/2

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 1500

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/2 4-3/4 4 3/4 0.88 3-1/4
3/4 5-1/8 4 3/4 0.88 3-1/2
1 5-7/8 4 7/8 1 4
1-1/4 6-1/4 4 7/8 1 4-3/8
1-1/2 7 4 1 1.12 4-7/8
2 8-1/2 8 7/8 1 6-1/2
2-1/2 9-5/8 8 1 1.12 7-1/2
3 10-1/2 8 1-1/8 1.25 8
4 12-1/4 8 1-1/4 1.38 9-1/2
5 14-3/4 8 1-1/2 1.62 11-1/2
6 15-1/2 12 1-3/8 1.5 12-1/2
8 19 12 1-5/8 1.75 15-1/2
10 23 12 1-7/8 2 19
12 26-1/2 16 2 2.12 22-1/2
14 29-1/2 16 2-1/4 2.38 25
16 32-1/2 16 2-1/2 2.62 27-3/4
18 36 16 2-3/4 2.88 30-1/2
20 38-3/4 16 3 3.12 32-3/4
24 46 16 3-1/2 3.62 39

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 2500

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/2 5-1/4 4 3/4 0.88 3-1/2
3/4 5-1/2 4 3/4 0.88 3-3/4
1 6-1/4 4 7/8 1 4-1/4
1-1/4 7-1/4 4 1 1.12 5-1/8
1-1/2 8 4 1-1/8 1.25 5-3/4
2 9-1/4 8 1 1.12 6-3/4
2-1/2 10-1/2 8 1-1/8 1.25 7-3/4
3 12 8 1-1/4 1.38 9
4 14 8 1-1/2 1.62 10-3/4
5 16-1/2 8 1-3/4 1.88 12-3/4
6 19 8 2 2.12 14-1/2
8 21-3/4 12 2 2.12 17-1/4
10 26-1/2 12 2-1/2 2.62 21-1/4
12 30 12 2-3/4 2.88 24-3/8

Cấu Tạo Và Đặc Điểm Của Mặt Bích ANSI

  • Vật liệu:
    Mặt bích ANSI có thể được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau, bao gồm thép carbon, thép không gỉ (inox), hợp kim nhôm, thép hợp kim, và các vật liệu chịu nhiệt khác, tùy theo yêu cầu sử dụng trong môi trường làm việc cụ thể.
  • Thiết kế:
    Mặt bích ANSI thường có thiết kế với các lỗ khoan để bắt bu lông, giúp tạo kết nối chắc chắn giữa các bộ phận. Các lỗ khoan này thường được thiết kế theo chuẩn để tương thích với các bu lông tiêu chuẩn và dễ dàng lắp đặt.
  • Độ chịu áp lực:
    Các mặt bích ANSI được thiết kế để chịu được các mức áp suất khác nhau, từ thấp đến rất cao, đáp ứng yêu cầu của các hệ thống có độ khắt khe về áp lực.

Các Loại Mặt Bích ANSI

  1. Mặt Bích Raised Face (RF):
    Đây là loại mặt bích phổ biến, có một phần mặt lồi giúp tạo áp lực kết nối chặt chẽ hơn với mặt bích đối diện.
  2. Mặt Bích Flat Face (FF):
    Mặt bích này có bề mặt phẳng và được sử dụng khi kết nối với mặt bích có bề mặt phẳng, chẳng hạn trong các ứng dụng với áp suất thấp.
  3. Mặt Bích Ring Joint (RJ):
    Đây là loại mặt bích có vòng đệm bằng kim loại hoặc vật liệu chịu nhiệt khác, được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu độ kín cao và chịu áp lực lớn.
  4. Mặt Bích WN (Weld Neck):
    Mặt bích hàn cổ là loại có cổ bích dài giúp dễ dàng hàn vào ống và có thể chịu được áp suất cao.
  5. Mặt Bích Slip-On:
    Loại mặt bích này có thể trượt vào đầu ống và dễ dàng hàn vào, phù hợp với các hệ thống không yêu cầu áp suất quá cao.

Ưu Điểm Của Mặt Bích ANSI

  1. Chất lượng và độ bền cao:
    Mặt bích ANSI được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt và phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
  2. Đảm bảo sự kín khít:
    Các mặt bích ANSI thiết kế để tạo ra một kết nối chắc chắn và kín khít, giúp ngăn ngừa rò rỉ trong các hệ thống ống dẫn hoặc các thiết bị.
  3. Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế:
    Với tiêu chuẩn ANSI, mặt bích này có thể được sử dụng trong các hệ thống quốc tế và dễ dàng thay thế hoặc tương thích với các thiết bị khác.
  4. Độ linh hoạt trong ứng dụng:
    Mặt bích ANSI có nhiều loại và kích thước khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu của từng ứng dụng.

Ứng Dụng Của Mặt Bích ANSI

  1. Công nghiệp dầu khí:
    Mặt bích ANSI được sử dụng phổ biến trong các hệ thống ống dẫn dầu, khí và các chất lỏng có áp suất cao. Mặt bích giúp kết nối các đoạn ống và thiết bị trong môi trường khắc nghiệt.
  2. Công nghiệp chế biến hóa chất:
    Các hệ thống ống dẫn trong ngành hóa chất thường sử dụng mặt bích ANSI vì khả năng chịu được áp suất và hóa chất ăn mòn.
  3. Ngành điện lực:
    Trong các nhà máy điện, mặt bích ANSI đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các ống dẫn hơi và nước ở nhiệt độ và áp suất cao.
  4. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm:
    Mặt bích ANSI cũng được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn trong ngành thực phẩm và dược phẩm, nơi yêu cầu tính an toàn và độ kín cao.

Lợi Ích Khi Sử Dụng Mặt Bích ANSI

  1. Tính chính xác và đồng nhất:
    Mặt bích ANSI sản xuất theo tiêu chuẩn chặt chẽ, đảm bảo tính đồng nhất và chính xác trong tất cả các sản phẩm.
  2. Tiết kiệm chi phí bảo trì:
    Việc lắp đặt và bảo trì hệ thống ống dẫn với mặt bích ANSI rất đơn giản và nhanh chóng, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian cho các công trình.
  3. Khả năng chịu áp lực cao:
    Mặt bích ANSI có khả năng chịu áp lực cao và làm việc trong môi trường khắc nghiệt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và an toàn cao.

Hóa học và cơ tính của mặt bích ANSI

Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính cơ bản của các loại vật liệu thường dùng để chế tạo mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI (ASTM A105, A182 F304, A182 F316…), phục vụ cho nhiều môi trường làm việc khác nhau như dầu khí, nước, hơi, hóa chất:

Bảng thành phần hóa học theo vật liệu

Vật liệu C (%) Mn (%) Si (%) P (%) S (%) Cr (%) Ni (%) Mo (%)
ASTM A105 (Carbon Steel) ≤ 0.35 0.60–1.05 ≤ 0.35 ≤ 0.035 ≤ 0.040
ASTM A182 F304 (Inox 304) ≤ 0.08 ≤ 2.00 ≤ 1.00 ≤ 0.045 ≤ 0.030 18.0–20.0 8.0–11.0
ASTM A182 F316 (Inox 316) ≤ 0.08 ≤ 2.00 ≤ 1.00 ≤ 0.045 ≤ 0.030 16.0–18.0 10.0–14.0 2.0–3.0
ASTM A182 F11 (Hợp kim Cr-Mo) ≤ 0.15 0.30–0.60 0.50 max ≤ 0.025 ≤ 0.025 1.0–1.5 0.4–0.7 0.44–0.65
Vật liệu Độ bền kéo (Tensile Strength, MPa) Giới hạn chảy (Yield Strength, MPa) Độ giãn dài (%)
ASTM A105 ≥ 485 ≥ 250 ≥ 22
ASTM A182 F304 ≥ 515 ≥ 205 ≥ 40
ASTM A182 F316 ≥ 515 ≥ 205 ≥ 30
ASTM A182 F11 ≥ 415 ≥ 205 ≥ 20
  • ASTM A105: Thép carbon dùng cho mặt bích áp lực thấp – trung bình.

  • ASTM A182 F304/F316: Thép không gỉ (Inox), dùng trong môi trường ăn mòn như hóa chất, nước biển…

  • ASTM A182 F11: Thép hợp kim Cr-Mo dùng trong môi trường nhiệt độ cao, áp suất cao như hơi nước, khí nóng.

Gia công, đóng gói, bảo quản mặt bích ANSI

Dưới đây là các bước gia công, đóng gói và bảo quản mặt bích ANSI theo quy trình tiêu chuẩn, đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm trong quá trình vận chuyển và sử dụng.

1. Các bước gia công

Bước 1: Chuẩn bị nguyên vật liệu

  • Lựa chọn phôi thép phù hợp (A105, A182 F304, F316…).

  • Kiểm tra chứng chỉ vật liệu (Mill Test Certificate – MTC).

  • Đảm bảo vật liệu không bị rỗ khí, nứt, ăn mòn…

Bước 2: Cắt phôi

  • Sử dụng máy cắt plasma hoặc cưa vòng để cắt phôi đúng kích thước theo bản vẽ kỹ thuật.

Bước 3: Gia công cơ khí

  • Tiện thô: Gia công đường kính ngoài, lỗ trong, mặt bích cơ bản.

  • Tiện tinh: Đảm bảo kích thước chính xác, đúng dung sai.

  • Gia công bề mặt làm kín: Đánh rãnh mặt bích (Raised Face – RF hoặc Ring Type Joint – RTJ) theo tiêu chuẩn ANSI.

  • Gia công lỗ bulong: Khoan, doa lỗ bulong theo tiêu chuẩn (ASME B16.5, B16.47…).

  • Tiện mặt sau (Back Face): Đảm bảo độ song song giữa hai mặt.

Bước 4: Kiểm tra chất lượng

  • Kiểm tra kích thước bằng thước cặp, panme, đồng hồ so…

  • Kiểm tra bề mặt bằng phương pháp NDT (kiểm tra không phá hủy): siêu âm (UT), từ tính (MT), thẩm thấu (PT) nếu yêu cầu.

  • Đo độ nhám bề mặt sealing face (thường từ 3.2 đến 6.3 µm).

Bước 5: Đánh dấu (marking)

  • Ghi các thông số: loại thép, size, class, tiêu chuẩn, nhiệt luyện, mã lô…

  • Thường được khắc bằng máy hoặc đục nguội.

2. Đóng gói

Mục tiêu: Bảo vệ mặt bích khỏi va đập, oxy hóa, bẩn, và mất mát linh kiện.

Quy trình đóng gói chuẩn:

Thành phần Phương pháp đóng gói
Mặt bích carbon Phủ lớp dầu chống gỉ (rust preventive oil).
Mặt bích inox Lau sạch, không cần dầu, bọc chống xước.
Vùng mặt kín (RF/RTJ) Che chắn bằng nắp nhựa hoặc tấm gỗ ép.
Đóng gói tổng Gói theo bộ bằng dây đai hoặc pallet gỗ, kiện gỗ.
Nhãn mác ngoài kiện Ghi rõ thông tin: loại mặt bích, số lượng, size, mã lô.

Môi trường bảo quản:

  • Kho khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm ướt, hóa chất ăn mòn.

  • Xếp mặt bích theo lớp, dùng kê gỗ tránh tiếp xúc trực tiếp với nền.

Lưu ý trong bảo quản:

  • Đối với mặt bích thép carbon: định kỳ kiểm tra và tra dầu chống gỉ.

  • Không xếp chồng quá cao tránh biến dạng hoặc nứt mép.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời lâu ngày.

Lưu ý trong quá trình lắp đặt vào hệ thống

Dưới đây là những lưu ý quan trọng trong quá trình lắp đặt mặt bích ANSI vào hệ thống đường ống, nhằm đảm bảo độ kín, an toàn và độ bền của mối nối trong quá trình vận hành:

Lưu ý trước khi lắp đặt

  1. Kiểm tra mặt bích trước khi lắp

    • Đảm bảo không có vết nứt, cong vênh, rỗ, gỉ sét (đặc biệt với thép carbon).

    • Kiểm tra mặt tiếp xúc (sealing face – RF hoặc RTJ) sạch, không trầy xước.

    • Đảm bảo đúng loại, đúng tiêu chuẩn ANSI (ASME B16.5, B16.47, Class 150/300/600…).

  2. Kiểm tra gioăng (gasket)

    • Sử dụng đúng loại gioăng theo vật liệu, áp suất, nhiệt độ và chuẩn mặt bích (RF, FF, RTJ…).

    • Gioăng phải còn mới, không rách, không mòn, đúng kích thước.

  3. Kiểm tra bulong – đai ốc

    • Sử dụng bulong có chiều dài phù hợp để đủ số ren ăn khớp.

    • Bôi mỡ hoặc keo chống gỉ lên bulong trước khi lắp.

    • Đảm bảo đủ số lượng và độ bền theo tiêu chuẩn (ASTM A193, A320…).

Lưu ý trong quá trình lắp đặt

  1. Lắp mặt bích đồng trục

    • Hai mặt bích phải song song và đồng tâm, tránh lệch trục gây rò rỉ.

    • Dùng dụng cụ canh chỉnh chuyên dụng nếu hệ thống có độ võng hoặc lệch.

  2. Siết bulong theo hình sao (cross pattern)

    • Không siết theo vòng tròn mà siết đối xứng từng cặp ốc theo hình chữ thập.

    • Siết từng bước, tăng lực dần (ví dụ 30% – 70% – 100%) để gioăng ép đều.

  3. Sử dụng lực siết phù hợp

    • Dùng cờ lê lực (torque wrench) để siết đúng moment lực quy định.

    • Tránh siết quá chặt làm hư gioăng hoặc cong mặt bích.

  4. Không hàn trong khi đã lắp gioăng

    • Nếu cần hàn gần mặt bích, nên tháo gioăng ra để tránh cháy, biến dạng.

    • Sau khi hàn, vệ sinh mặt bích lại rồi mới lắp gioăng.

Lưu ý sau khi lắp đặt

  1. Thử áp suất (pressure test)

    • Sau lắp đặt, cần tiến hành thử kín bằng nước hoặc khí nén để kiểm tra rò rỉ.

    • Theo dõi kỹ các mối nối và bề mặt tiếp xúc của mặt bích.

  2. Bảo trì định kỳ

    • Sau thời gian vận hành, cần kiểm tra lại độ siết của bulong.

    • Thay gioăng định kỳ nếu làm việc trong môi trường hóa chất, nhiệt độ cao.

Nếu hệ thống làm việc trong điều kiện đặc biệt (nhiệt độ cao, hóa chất, áp suất lớn…), bạn nên sử dụng loại mặt bích, gioăng, bulong có vật liệu và lớp phủ chuyên dụng như: inox 316, lớp phủ PTFE, graphite gasket, v.v.

Thép Hùng Phát Cung Cấp Mặt Bích ANSI

Thép Hùng Phát cung cấp mặt bích ANSI chất lượng cao, với nhiều loại và kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu của các công trình và hệ thống công nghiệp.

Sản phẩm của chúng tôi đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, giúp khách hàng dễ dàng tìm được sản phẩm phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá và tư vấn chi tiết!

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN