TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC TỪ D3 – D1000: BẢN CHẤT, CÁCH TÍNH VÀ ỨNG DỤNG
Thép tròn đặc là một trong những dạng vật liệu thép cơ bản và được sử dụng rộng rãi nhất trong xây dựng, cơ khí chế tạo, đóng tàu, gia công chi tiết máy…
Việc nắm được trọng lượng của thép tròn đặc theo từng đường kính từ D3, D4, D5… cho đến D1000 là yêu cầu quan trọng trong tính toán khối lượng, lập dự toán vật tư, vận chuyển và thiết kế. Mặc dù mỗi đường kính có trọng lượng riêng biệt, nhưng tất cả đều dựa trên cùng một nguyên lý hình học và công thức tính khối lượng theo thể tích.

Mục lục
- Nhu cầu cần biết trọng lượng thép tròn đặc
- Bảng tra trọng lượng thép tròn đặc
- Giá bán thép tròn đặc theo trọng lượng (tham khảo)
- 1. Đơn giá tham khảo theo nhóm mác thép (đ/kg)
- 2. Bảng giá tham khảo – thép tròn đặc CT3 / SS400
- 3. Bảng giá tham khảo – thép tròn đặc C45
- 4. Bảng giá tham khảo – 40Cr / 42CrMo
- 5. Bảng giá tham khảo – Inox 201 & Inox 304
- Những ngành cần biết trọng lượng thép tròn đặc
- Bản chất trọng lượng thép tròn đặc
- Trọng lượng thép tròn đặc theo từng nhóm
- Các mác thép tròn đặc thông dụng
- Các chủng loại hay thấy trên thị trường
- Nơi bán thép tròn đặc chuẩn trọng lượng
Nhu cầu cần biết trọng lượng thép tròn đặc
Nhu cầu biết trọng lượng thép tròn đặc đến từ nhiều nhóm đối tượng khác nhau, tùy theo mục đích sử dụng:
- Kỹ sư xây dựng – thiết kế kết cấu Họ cần trọng lượng thép để tính toán tải trọng, lựa chọn đường kính phù hợp và đảm bảo độ an toàn cho công trình.
- Nhà thầu thi công – giám sát công trình Cần biết trọng lượng để lập dự toán vật tư, kiểm soát khối lượng thép sử dụng và quản lý chi phí thi công.
- Đơn vị gia công cơ khí, xưởng sản xuất Thợ tiện, thợ hàn, kỹ thuật viên sử dụng trọng lượng thép để tính lượng vật liệu cần thiết, đặt hàng đúng số lượng và hạn chế lãng phí.
- Nhà cung cấp – đại lý kinh doanh thép Vì thép được bán theo kg hoặc theo tấn, họ cần trọng lượng tiêu chuẩn để báo giá, giao hàng và kiểm kê kho.
- Đơn vị vận chuyển – logistics Cần thông tin trọng lượng để tính tải trọng xe, đảm bảo an toàn khi vận chuyển và bốc dỡ.
- Người mua lẻ – cá nhân sử dụng trong sửa chữa hoặc chế tạo nhỏ Họ cũng có nhu cầu biết trọng lượng để ước tính chi phí và chọn vật liệu phù hợp.

Tóm lại, nhu cầu này đến từ tất cả các bên liên quan đến việc thiết kế, mua bán, vận chuyển và sử dụng thép, từ chuyên gia kỹ thuật đến người tiêu dùng cuối.
Bảng tra trọng lượng thép tròn đặc
| Tên sản phẩm | Trọng lượng (Kg/m) | Tên sản phẩm | Trọng lượng (Kg/m) |
|---|---|---|---|
| phi6 | 0.22 | phi155 | 148.12 |
| phi8 | 0.39 | phi160 | 157.83 |
| phi10 | 0.62 | phi170 | 178.18 |
| phi12 | 0.89 | phi180 | 199.76 |
| phi14 | 1.21 | phi190 | 222.57 |
| phi16 | 1.58 | phi200 | 246.62 |
| phi18 | 2.00 | phi210 | 271.89 |
| phi20 | 2.47 | phi220 | 298.40 |
| phi22 | 2.98 | phi230 | 326.15 |
| phi24 | 3.55 | phi240 | 355.13 |
| phi25 | 3.85 | phi250 | 385.34 |
| phi26 | 4.17 | phi260 | 416.78 |
| phi28 | 4.83 | phi270 | 449.46 |
| phi30 | 5.55 | phi280 | 483.37 |
| phi32 | 6.31 | phi290 | 518.51 |
| phi34 | 7.13 | phi300 | 554.89 |
| phi35 | 7.55 | phi310 | 592.49 |
| phi36 | 7.99 | phi320 | 631.34 |
| phi38 | 8.90 | phi330 | 671.41 |
| phi40 | 9.86 | phi340 | 712.72 |
| phi42 | 10.88 | phi350 | 755.26 |
| phi44 | 11.94 | phi360 | 799.03 |
| phi45 | 12.48 | phi370 | 844.04 |
| phi46 | 13.05 | phi380 | 890.28 |
| phi48 | 14.21 | phi390 | 937.76 |
| phi50 | 15.41 | phi400 | 986.46 |
| phi52 | 16.67 | phi410 | 1,036.40 |
| phi55 | 18.65 | phi420 | 1,087.57 |
| phi60 | 22.20 | phi430 | 1,139.98 |
| phi65 | 26.05 | phi450 | 1,248.49 |
| phi70 | 30.21 | phi455 | 1,276.39 |
| phi75 | 34.68 | phi480 | 1,420.51 |
| phi80 | 39.46 | phi500 | 1,541.35 |
| phi85 | 44.54 | phi520 | 1,667.12 |
| phi90 | 49.94 | phi550 | 1,865.03 |
| phi95 | 55.64 | phi580 | 2,074.04 |
| phi100 | 61.65 | phi600 | 2,219.54 |
| phi110 | 74.60 | phi635 | 2,486.04 |
| phi120 | 88.78 | phi645 | 2,564.96 |
| phi125 | 96.33 | phi680 | 2,850.88 |
| phi130 | 104.20 | phi700 | 3,021.04 |
| phi135 | 112.36 | phi750 | 3,468.03 |
| phi140 | 120.84 | phi800 | 3,945.85 |
| phi145 | 129.63 | phi900 | 4,993.97 |
| phi150 | 138.72 | phi1000 | 6,165.39 |

Giá bán thép tròn đặc theo trọng lượng (tham khảo)
- Lưu ý bảng giá chỉ mang tính tham khảo
- Các thông số có thể có dung sai ±2% -5%
1. Đơn giá tham khảo theo nhóm mác thép (đ/kg)
| Nhóm thép | Mác tiêu biểu | Đơn giá tham khảo (đ/kg) |
|---|---|---|
| Thép cacbon thường | CT3, SS400, Q235… | 15-000-17.000 |
| Thép kết cấu trung bình | C45, C50… | 17.500-19.500 |
| Thép hợp kim kết cấu tốt | 40Cr, 42CrMo… | 21.000-25.000 |
| Inox phổ thông | Inox 201 | 35.000-40.000 |
| Inox chất lượng cao | Inox 304 | 45.000-65.000 |
2. Bảng giá tham khảo – thép tròn đặc CT3 / SS400
| Phi (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo/cây 6m (đ/cây) |
|---|---|---|
| phi10 | 0,62 | ~ 63.200 |
| phi16 | 1,58 | ~ 161.200 |
| phi20 | 2,47 | ~ 251.900 |
| phi25 | 3,85 | ~ 392.700 |
| phi32 | 6,31 | ~ 643.600 |
3. Bảng giá tham khảo – thép tròn đặc C45
| Phi (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo/cây 6m (đ/cây) |
|---|---|---|
| phi10 | 0,62 | ~ 72.500 |
| phi16 | 1,58 | ~ 184.900 |
| phi20 | 2,47 | ~ 289.000 |
| phi25 | 3,85 | ~ 450.400 |
| phi32 | 6,31 | ~ 738.300 |
4. Bảng giá tham khảo – 40Cr / 42CrMo
| Phi (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo/cây 6m (đ/cây) |
|---|---|---|
| phi10 | 0,62 | ~ 93.000 |
| phi16 | 1,58 | ~ 237.000 |
| phi20 | 2,47 | ~ 370.500 |
| phi25 | 3,85 | ~ 577.500 |
| phi32 | 6,31 | ~ 946.500 |
5. Bảng giá tham khảo – Inox 201 & Inox 304
| Phi (mm) | W (kg/m) | Inox 201 (40.000 đ/kg) – Giá/cây 6m | Inox 304 (65.000 đ/kg) – Giá/cây 6m |
|---|---|---|---|
| phi10 | 0,62 | ~ 148.800 | ~ 241.800 |
| phi16 | 1,58 | ~ 379.200 | ~ 616.200 |
| phi20 | 2,47 | ~ 592.800 | ~ 963.300 |
| phi25 | 3,85 | ~ 924.000 | ~ 1.501.500 |
| phi32 | 6,31 | ~ 1.514.400 | ~ 2.460.900 |
- Lưu ý bảng giá chỉ mang tính tham khảo
- Các thông số có thể có dung sai ±2%

Những ngành cần biết trọng lượng thép tròn đặc
Nhu cầu biết trọng lượng thép tròn đặc xuất phát từ nhiều yêu cầu thực tiễn trong xây dựng, cơ khí và quản lý chi phí.
Ngành thiết kế thi công công trình
- Trước hết, trong thiết kế và thi công công trình, kỹ sư cần tính toán chính xác tổng khối lượng thép sử dụng để đảm bảo kết cấu đạt độ bền, khả năng chịu lực và độ an toàn.
- Trọng lượng thép ảnh hưởng trực tiếp đến tải trọng tác dụng lên nền móng, dầm, cột, từ đó quyết định kích thước và mật độ thép cần dùng.
Ngành gia công cơ khí
- Bên cạnh đó, trong gia công cơ khí, việc biết khối lượng của thép tròn đặc giúp thợ tiện, thợ hàn và đơn vị sản xuất xác định lượng vật liệu cần thiết cho từng chi tiết.
- Điều này góp phần hạn chế lãng phí, tối ưu thời gian chế tạo và lập kế hoạch nhập vật tư phù hợp.
Quản lý chi phí vật liệu
- Một nhu cầu quan trọng khác đến từ quản lý chi phí và thương mại vật liệu. Trọng lượng thép là cơ sở để tính giá bán, bởi hầu hết thép được giao dịch theo đơn giá mỗi kilogram hoặc mỗi tấn.
- Nhà cung cấp và người mua đều dựa vào trọng lượng tiêu chuẩn để quy đổi từ chiều dài sang khối lượng, đảm bảo minh bạch trong giao dịch.
Vận chuyển và lưu kho
- Ngoài ra, trong vận chuyển và lưu kho, việc biết chính xác trọng lượng giúp đảm bảo an toàn khi bốc dỡ, sắp xếp và kiểm soát tải trọng xe.
- Điều này đặc biệt quan trọng với các thanh thép đường kính lớn, nặng, khó di chuyển.

Tóm lại, nhu cầu xác định trọng lượng thép tròn đặc xuất phát từ kỹ thuật, kinh tế và an toàn, tạo nên cơ sở để thiết kế hiệu quả, sản xuất tối ưu và quản lý vật liệu chính xác trong nhiều lĩnh vực.
Bản chất trọng lượng thép tròn đặc
Thép tròn đặc có tiết diện tròn, đồng nhất trên toàn chiều dài, được ký hiệu bằng chữ D (Diameter) theo sau là giá trị đường kính. Ví dụ:
- D3 nghĩa là thép tròn có đường kính 3 mm
- D1000 nghĩa là thanh thép khổng lồ đường kính tới 1 mét
Trọng lượng mỗi thanh thép phụ thuộc 3 yếu tố chính:
- Đường kính (D) – càng lớn, diện tích tiết diện tăng theo D² nên khối lượng tăng rất nhanh.
- Chiều dài thanh thép – phổ biến là 6m, 9m hoặc 12m.
- Khối lượng riêng của thép – thường lấy 7.850 kg/m³ hoặc 7.850 g/cm³, tùy hệ đơn vị.
Dù đường kính thay đổi từ rất nhỏ (D3) đến cực lớn (D1000), nguyên lý tính trọng lượng đều giống nhau.

Trọng lượng thép tròn đặc theo từng nhóm
Do trọng lượng tăng theo hàm bình phương của đường kính, sự thay đổi giữa các nhóm kích thước có những đặc điểm riêng:
1. Nhóm thép tròn đặc trọng lượng nhỏ
D3 – D12
- Đây là các loại thép thường dùng làm thép buộc, thép đai, chi tiết nhỏ trong cơ khí, trục nhỏ hoặc chốt.
- Trọng lượng mỗi mét rất nhẹ, chỉ vài chục gram tới dưới 1 kg.
- Dễ vận chuyển, dễ gia công, phù hợp các chi tiết cần tính linh hoạt.
2. Nhóm thép tròn đặc trọng lượng trung bình
D14 – D50
Được sử dụng phổ biến trong:
- Xây dựng dầm, cột
- Chi tiết máy có chịu lực vừa
- Chế tạo bulong cường độ cao, trục truyền động
Trọng lượng bắt đầu tăng đáng kể: mỗi mét nặng từ vài kg đến vài chục kg.
3. Nhóm thép tròn đặc trọng lượng lớn
D60 – D150
Ứng dụng trong:
- Trục công nghiệp nặng
- Trục turbine, bánh đà
- Chi tiết chịu mô-men xoắn lớn
- Kết cấu thép đặc biệt
Ở nhóm này, chỉ cần tăng 10 mm đường kính cũng khiến trọng lượng tăng mạnh.
4. Nhóm thép tròn đặc trọng lượng cực lớn
D160 – D1000
Những đường kính khổng lồ như D300, D500, D800,… chỉ xuất hiện trong các ngành:
- Công nghiệp nặng
- Đóng tàu, sản xuất cẩu trục
- Chế tạo xi lanh thủy lực cỡ lớn
- Kết cấu thép đặc biệt cho các nhà máy điện, thủy điện
Trọng lượng mỗi mét có thể lên tới hàng tấn, thậm chí hàng chục tấn khi đường kính vượt D600–D1000.
Ví dụ:
- D500 (0,5 m) có khối lượng xấp xỉ 1.9 tấn/m
- D1000 có khối lượng hơn 7.8 tấn/m

Các lưu ý quan trọng khi tính trọng lượng thép tròn đặc
1. Khối lượng riêng có thể thay đổi nhẹ
- Mặc dù 7.850 kg/m³ là giá trị chuẩn, nhưng tùy loại thép (CT3, SS400, SCM440, thép hợp kim…) sẽ có chênh lệch nhỏ. Sai số thường nằm trong ±1%.
2. Đường kính có thể sai số theo tiêu chuẩn
- Theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN… đường kính thép có dung sai nhất định. Ví dụ: D100 có thể thực tế là 99,5 – 100,5 mm.
- Dung sai nhỏ nhưng với đường kính rất lớn như D500 – D1000 thì sai số trọng lượng có thể lên đến hàng chục kg.
3. Chiều dài thanh thép không phải lúc nào cũng đủ 6m hay 12m
Một số nhà máy sản xuất theo quy cách:
- 5–6m cho thép nhỏ
- 6–9–12m cho thép trung bình
- Tùy kích thước máy cán cho thép lớn
- Các thanh D500 trở lên thường cắt theo đơn đặt hàng vì vận chuyển khó khăn
Khi tính trọng lượng để vận chuyển hoặc báo giá, phải dùng đúng chiều dài thực tế.
4. Tỷ lệ tăng khối lượng không tuyến tính
- Tăng đường kính từ D10 lên D20 không phải chỉ tăng gấp đôi trọng lượng — mà tăng 4 lần vì phụ thuộc vào bình phương đường kính. Điều này rất quan trọng khi dự tính chi phí hoặc lựa chọn thay thế vật liệu.

Các mác thép tròn đặc thông dụng
Dưới đây là các mác thép thông dụng nhất của thép tròn đặc (thép tròn trơn) đang được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí chế tạo và gia công chi tiết máy.
1. Nhóm thép thông dụng (CT, CB, SS, Q235, Q275…)
Đây là nhóm thép dùng nhiều nhất cho thép tròn đặc phục vụ xây dựng và gia công đơn giản.
- CT3 (Việt Nam – TCVN 1651-1:2008)
- CT38 / CT42 – tương đương SS400 (Nhật – JIS G3101)
- CB240 / CB300 (TCVN) – thép xây dựng
- Q235, Q275 (Trung Quốc – GB/T 700)
- Ứng dụng: làm bu lông, chi tiết máy đơn giản, công trình dân dụng, kết cấu nhẹ.
2. Nhóm thép cường độ cao (C45, C50, 40Cr, 42CrMo…)
Dùng cho chi tiết chịu lực, truyền động, độ bền cao.
- C35, C40, C45, C50 (TCVN / JIS G4051 – S35C, S45C…)
- 40Cr (tương đương SCM440 / 41Cr4)
- 42CrMo (SCM440, 4140 Mỹ)
- Ứng dụng: trục máy, bánh răng, puly, ty ben, chi tiết chịu tải.
3. Nhóm thép hợp kim đặc biệt
Dành cho cơ khí chính xác hoặc chịu điều kiện khắc nghiệt.
- 20MnSi, 35Mn, 40MnB – độ bền cao, tôi tốt
- SUJ2 (thép ổ bi – JIS)
- 65Mn (thép lò xo)
- Ứng dụng: chi tiết yêu cầu độ cứng cao, đàn hồi tốt.
4. Nhóm thép không gỉ (Inox tròn đặc)
Phổ biến trong cơ khí, thực phẩm, trang trí.
- Inox 201
- Inox 304 (phổ biến nhất)
- Inox 316 / 316L
- Inox 410, 420 (tôi cứng)
- Ứng dụng: ty ren, trục inox, chốt, phụ kiện máy, thiết bị y tế – thực phẩm.
5. Nhóm thép dụng cụ (Tool Steel)
Dùng cho khuôn mẫu, dao cụ.
- SKD11, SKD61 (Nhật)
- D2, H13 (Mỹ)
- Ứng dụng: khuôn dập, khuôn nhựa, chi tiết chịu mài mòn cao.
Trọng lượng thép tròn đặc từ D3 đến D1000 tuân theo cùng một nguyên lý hình học đơn giản, có thể tính nhanh bằng côngthức rút gọn mà không cần bảng tra. Việc hiểu sự phụ thuộc của trọng lượng vào đường kính, chiều dài và khối lượng riêng giúp chủ động trong thiết kế, báo giá, vận chuyển và sản xuất.
Các chủng loại hay thấy trên thị trường
Trên thị trường hiện nay, thép tròn đặc được phân thành nhiều chủng loại khác nhau nhằm đáp ứng các nhu cầu xây dựng, cơ khí và gia công chi tiết máy.
1/ Tròn đặc đen cán nóng
Phổ biến nhất là thép tròn trơn cán nóng, loại được sản xuất bằng phương pháp cán nóng ở nhiệt độ cao, bề mặt đen tự nhiên. Sản phẩm này có giá thành thấp, độ bền cơ học tốt, phù hợp cho công trình dân dụng, cơ khí đơn giản và các chi tiết không yêu cầu độ chính xác cao.

2/ Tròn đặc dẻo
Nhóm thứ hai là thép tròn đặc dẻo, thường dùng các mác thép như CT3, SS400, Q235. Đặc tính nổi bật là khả năng uốn, nắn và hàn tốt, giúp dễ thi công và linh hoạt trong chế tạo. Loại thép này được sử dụng nhiều trong chế tạo khung, kết cấu nhẹ, phụ kiện máy móc và các sản phẩm yêu cầu độ dẻo cao.

3/ Tròn đặc trơn chuốt
Chủng loại cao cấp hơn là thép tròn đặc chuốt bóng (thép mài – thép bạc – thép ty ren chính xác). Bề mặt được mài nhẵn, đạt độ chính xác cao về kích thước, độ tròn và độ cứng. Dòng này thích hợp cho các chi tiết chuyển động như trục máy, pít-tông, ty thủy lực, dẫn hướng, hoặc những bộ phận yêu cầu độ mượt, độ đồng tâm và ma sát thấp.

4/ Mạ kẽm theo yêu cầu
Cuối cùng là thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu, áp dụng cho môi trường ăn mòn hoặc ngoài trời. Lớp kẽm giúp chống rỉ sét lâu dài, tăng tuổi thọ, thích hợp cho lan can, bulông, phụ kiện xây dựng và kết cấu thép ngoài trời.
Tổng kết, mỗi chủng loại thép tròn đặc có ưu điểm và ứng dụng riêng, giúp doanh nghiệp và khách hàng lựa chọn đúng loại vật liệu phù hợp với nhu cầu thực tế. Nếu bạn cần, tôi có thể lập bảng so sánh chi tiết từng loại.

Xuất xứ thép tròn đặc (láp đặc)
Xuất xứ của thép tròn đặc trên thị trường hiện nay khá đa dạng, tuy nhiên có sự khác biệt rõ rệt giữa các kích thước nhỏ và lớn.
Thép tròn đặc trọng lượng nhỏ
Đối với các size trọng lượng nhỏ, phần lớn được sản xuất trong nước bởi các nhà máy thép như Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật, PBS… với ưu điểm là nguồn cung ổn định, chất lượng đạt tiêu chuẩn và dễ dàng đáp ứng nhu cầu thông dụng trong xây dựng và gia công cơ khí nhẹ.
Tuy vậy, năng lực sản xuất trong nước chủ yếu tập trung ở các đường kính nhỏ đến trung bình dưới D25, do hạn chế về dây chuyền cán và nhu cầu chưa đủ lớn để đầu tư sản xuất các loại thép có đường kính lớn.
Thép tròn đặc trọng lượng lớn
Chính vì lý do đó, các kích thước thép tròn đặc lớn – thường có trọng lượng cao và yêu cầu kỹ thuật đặc thù – hiện nay chủ yếu được nhập khẩu từ Trung Quốc.
Thép nhập khẩu cung cấp đa dạng kích thước, từ phi lớn đến siêu lớn, đáp ứng nhu cầu của ngành cơ khí chế tạo, thiết bị công nghiệp và công trình đặc biệt.
Nhìn chung, thị trường thép tròn đặc đang hình thành theo xu hướng: hàng nhỏ sản xuất nội địa, hàng lớn nhập khẩu là nguồn cung chính.
Nơi bán thép tròn đặc chuẩn trọng lượng
Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị phân phối thép lớn, cung cấp đa dạng các loại thép công trình và thép cơ khí, trong đó có thép tròn đặc (tròn trơn) theo tiêu chuẩn trọng lượng.
Sản phẩm cung cấp
Thép Hùng Phát bán nhiều chủng loại vật liệu thép:
- Thép tròn đặc (tròn trơn)
- Thép hình, thép tấm, thép ống, thép hộp
- Phụ kiện, thép công trình và thép cơ khí
Thép tròn đặc tại đây thường được cung cấp theo chuẩn trọng lượng và theo các đường kính từ nhỏ đến lớn, phù hợp cho:
- Gia công cơ khí
- Chế tạo máy
- Kết cấu công trình
- Làm trục, chốt, phụ kiện cơ khí
Lợi ích khi mua thép tròn đặc tại Hùng Phát
- Có kho số lượng lớn, hàng ổn định
- Giao hàng nhanh, đặc biệt tại khu vực TP.HCM – Bình Dương
- Bán đúng trọng lượng tiêu chuẩn, phù hợp với yêu cầu kiểm định
- Giá cạnh tranh, hỗ trợ báo giá nhanh
Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0939 287 123 – Kinh doanh 1
- 0937 343 123 – Kinh doanh 2
- 0909 938 123 – Kinh doanh 3
- 0938 261 123 – Kinh doanh 4
- 0988 588 936 – Kinh doanh 5
- 0938 437 123 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – CSKH
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN