
Thép chữ H và thép chữ I là hai loại thép hình có mặt cắt phổ biến trong ngành xây dựng và kết cấu thép. Cả hai đều được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật cao, đảm bảo độ chính xác và chất lượng ổn định. Với hình dạng đặc trưng theo ký hiệu chữ cái, thép chữ H và I được ưa chuộng trong nhiều hạng mục công trình nhờ tính linh hoạt và khả năng đáp ứng đa dạng yêu cầu kỹ thuật.

Báo giá thép H và thép I mới nhất 2025
Giá thép hình chữ H:
STT | Quy cách thép hình H (mm) (Cạnh x Bụng x độ dày bụng x độ dày cánh x chiều dài cây) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (cây 12m) | Giá tham khảo (vnđ/Kg) |
1 | H 100 x 100 x 6 x 8 x12000 | 17.2 | 206.4 Kg | 14.000-25.000 |
2 | H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12000 | 23.6 | 283.2Kg | 14.000-25.000 |
3 | H 150 x 150 x 7 x 10 x 12000 | 31.5 | 378 Kg | 14.000-25.000 |
4 | H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12000 | 40.4 | 484.8 Kg | 14.000-25.000 |
5 | H 200 x 200 x 8 x 12 x 12000 | 49.9 | 598.8 Kg | 14.000-25.000 |
6 | H 250 x 250 x 9 x 14 x 12000 | 72.4 | 868.8 Kg | 14.000-25.000 |
7 | H 300 x 300 x 10 x 15 x 12000 | 94 | 1128 Kg | 14.000-25.000 |
8 | H 350 x 350 x 12 x 19 x 12000 | 137 | 1644 Kg | 14.000-25.000 |
9 | H 400 x 400 x 13 x 21 x 12000 | 172 | 2064 Kg | 14.000-25.000 |
Giá thép hình chữ I:
STT | Thép I | Quy cách (mm) | Chiều dài cây (m) | Xuất xứ/ Thương Hiệu | Trọng lượng (kg/m) |
Khoảng giá (kg/m) |
Tổng giá cây tham khảo (VNĐ – VAT) |
1 |
Thép I100
|
100 x 55 x 4,5 | 6 | An Khánh | 7,00 | 15000 – 20500 | 707.000 đ |
2 | 100 x 55 x 3,6 | 6 | TQ | 6,00 | 15000 – 20500 | 606.000 đ | |
3 | 100 x 48 x 3,6 x 4,7 | 6 | Á Châu | 6,00 | 15000 – 20500 | 606.000 đ | |
4 | 100 x 52 x 4,2 x 5,5 | 6 | Á Châu | 7,00 | 15000 – 20500 | 707.000 đ | |
5 |
Thép I120
|
120 x 64 x 4,8 | 6 | TQ | 8,36 | 15000 – 20500 | 844.360 đ |
6 | 120 x 63 x 3,8 | 6 | An Khánh | 8,67 | 15000 – 20500 | 875.670 đ | |
7 | 120 x 60 x 4,5 | 6 | Á Châu | 8,67 | 15000 – 20500 | 875.670 đ | |
8 | Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | 12 | An Khánh | 11,00 | 16000 – 21000 | 2.332.000 đ |
9 |
Thép I150
|
150 x 75 x 5 x 7 | 12 | An Khánh | 14,00 | 16000 – 21000 | 2.968.000 đ |
10 | 150 x 72 x 4,5 | 12 | Posco | 12,50 | 16000 – 21000 | 2.650.000 đ | |
11 | Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | Posco | 17,00 | 16000 – 21000 | 3.604.000 đ |
12 | Thép I198 | 198 x 99 x 4,5 x 7 | 12 | Posco | 18,20 | 16000 – 21000 | 3.858.400 đ |
13 | Thép I200 | 200 x 100 x 5,5 x 8 | 12 | Posco | 21,30 | 16000 – 21000 | 4.515.600 đ |
14 | Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | 12 | Posco | 23,00 | 16000 – 21000 | 4.876.000 đ |
15 | Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | 12 | Posco | 25,70 | 16000 – 21000 | 5.448.400 đ |
16 | Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | Posco | 29,60 | 16000 – 22000 | 6.393.600 đ |
17 | Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | Posco | 30,50 | 16000 – 22000 | 6.588.000 đ |
18 | Thép I298 | 298 x 149 x 5,5 x 8 | 12 | Posco | 32,00 | 16000 – 22000 | 6.912.000 đ |
19 | Thép I300 | 300 x 150 x 6,5 x 9 | 12 | Posco | 36,70 | 17000 – 22000 | 8.220.800 đ |
20 | Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | 12 | Posco | 41,40 | 17000 – 22000 | 9.273.600 đ |
21 | Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | Posco | 49,60 | 17000 – 22000 | 11.110.400 đ |
22 | Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | Posco | 52,50 | 17000 – 22000 | 11.760.000 đ |
23 | Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | Posco | 56,60 | 17000 – 22000 | 12.678.400 đ |
24 | Thép I400 | 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | Posco | 66,00 | 17000 – 23000 | 15.048.000 đ |
25 | Thép I450 | 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | Posco | 76,00 | 17000 – 23000 | 17.328.000 đ |
26 | Thép I482 | 482 x 300 x 11 x 15 | 12 | Posco | 77,50 | 17000 – 23000 | 17.670.000 đ |
27 | Thép I488 | 488 x 300 x 11 x 18 | 12 | Posco | 78,00 | 17000 – 23000 | 17.784.000 đ |
28 | Thép I496 | 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | Posco | 79,50 | 17000 – 23000 | 18.126.000 đ |
29 | Thép I500 | 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | Posco | 89,60 | 18000 – 24000 | 21.504.000 đ |
30 | Thép I582 | 582 x 300 x 12 x 17 | 12 | Posco | 91,00 | 18000 – 24000 | 21.840.000 đ |
31 | Thép I588 | 588 x 300 x 12 x 20 | 12 | Posco | 93,50 | 18000 – 24000 | 22.440.000 đ |
32 | Thép I600 | 600 x 200 x 11 x 17 | 12 | Posco | 106,00 | 18000 – 24000 | 25.440.000 đ |
33 | Thép I700 | 700 x 300 x 13 x 24 | 12 | Posco | 185,00 | 18000 – 24000 | 44.400.000 đ |
34 | Thép I800 | 800 x 300 x 14 x 26 | 12 | Nhập Khẩu | 210,00 | 18000 – 25000 | 51.240.000 đ |
35 | Thép I900 | 900 x 300 x 16 x 18 | 12 | Nhập Khẩu | 240,00 | 18000 – 25000 | 58.560.000 đ |
Giá thép có thể thay đổi theo thời điểm và thị trường, để nhận báo giá chính xác và ưu đãi nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được hỗ trợ nhanh chóng.
Các thêm bài viết khác liên quan:
Tìm hiểu về cấu tạo thép H và thép I
Cấu tạo của thép chữ H
Thép chữ H có mặt cắt ngang giống như chữ H in hoa, được cấu tạo từ ba phần chính:
- Hai bản cánh (flange): Nằm song song, có bề rộng lớn, độ dày đều.
- Bản bụng (web): Nối giữa hai bản cánh, có độ dày nhỏ hơn cánh.
- Góc nối giữa cánh và bụng: Gần như vuông góc, tạo thành hình chữ H rõ ràng, giúp tăng khả năng chịu lực đồng đều theo cả hai phương.
Nhờ bản cánh rộng và độ dày lớn, thép H có thể phân bố tải trọng tốt hơn, đặc biệt hiệu quả trong các kết cấu chịu lực nặng.

Cấu tạo của thép chữ I
Thép chữ I có mặt cắt ngang giống như chữ I in hoa, gồm các phần cơ bản sau:
- Hai bản cánh (flange): Hẹp và mỏng hơn so với thép H, thường dùng trong kết cấu chịu tải uốn.
- Bản bụng (web): Dài và mỏng hơn thép H, nối liền hai bản cánh.
- Góc nối giữa cánh và bụng: Cũng gần như vuông, nhưng tổng thể tạo thành hình chữ I hẹp và cao.
Cấu tạo này giúp thép I tối ưu trọng lượng nhưng vẫn đảm bảo độ cứng cần thiết cho các dầm chịu uốn.

Cách phân biệt thép chữ H và thép I
1. Hình dạng mặt cắt ngang
- Thép chữ H: Mặt cắt giống chữ H in hoa, bản cánh rộng, gần bằng chiều cao bụng, tạo thành hình vuông hoặc gần vuông.
- Thép chữ I: Mặt cắt giống chữ I in hoa, bản cánh hẹp hơn nhiều so với chiều cao, tạo hình dáng hẹp và cao.
2. Kích thước cánh và bụng
Thép H:
- Bản cánh (flange): Rộng, dày
- Bản bụng (web): Thấp hơn, dày đều thích hợp cho kết cấu chịu tải theo nhiều hướng.
Thép I:
- Bản cánh: Hẹp, mỏng
- Bản bụng: Cao và mỏng hơn thường dùng cho kết cấu chịu uốn theo phương đứng.
3. Trọng lượng và độ dày
- Thép H: Nặng hơn do cánh rộng và dày hơn.
- Thép I: Nhẹ hơn ở cùng kích thước chiều cao.
4. Góc nối giữa bụng và cánh
- Thép H: Góc vuông, bản cánh và bụng gần như thẳng góc, không bo cong.
- Thép I: Thường có góc bo cong nhẹ ở vị trí tiếp giáp cánh và bụng.
Điểm giống nhau giữa thép chữ H và thép chữ I
1. Cùng là thép hình
Cả hai đều thuộc nhóm thép hình, được sản xuất với mặt cắt ngang đặc trưng theo dạng chữ cái, dùng phổ biến trong xây dựng và cơ khí.
2. Chất liệu sản xuất giống nhau
Thép H và I đều được làm từ thép cán nóng hoặc thép hợp kim chất lượng cao, đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và chống ăn mòn.
3. Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế
Cả hai loại đều được sản xuất theo các tiêu chuẩn như JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu)… nhằm đảm bảo độ chính xác và khả năng lắp ghép trong công trình.
4. Khả năng chịu lực tốt
Thép chữ H và chữ I đều có khả năng chịu lực cao, đặc biệt phù hợp với các kết cấu chịu tải trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
5. Ứng dụng phổ biến trong xây dựng
Cả hai loại thép đều được sử dụng rộng rãi trong kết cấu nhà xưởng, cầu đường, nhà tiền chế, dầm cột và các hạng mục chịu lực khác.
Điểm khác nhau giữa thép chữ H và thép chữ I
Tiêu chí | Thép chữ H | Thép chữ I |
Hình dáng mặt cắt | Giống chữ H in hoa, bản cánh rộng |
Giống chữ I in hoa, bản cánh hẹp
|
Kích thước bản cánh | Rộng và dày hơn |
Hẹp và mỏng hơn
|
Chiều cao bụng thép | Thường thấp hơn |
Thường cao hơn
|
Khả năng chịu lực | Chịu lực đồng đều cả phương ngang/dọc |
Chủ yếu chịu lực theo phương dọc
|
Trọng lượng | Nặng hơn | Nhẹ hơn |
Tính ứng dụng | Phù hợp cho công trình lớn, chịu tải nặng |
Thường dùng cho kết cấu vừa và nhẹ
|
Nên dùng loại nào cho công trình?
Dùng thép chữ H khi:
- Công trình lớn, kết cấu chịu lực nặng như: Nhà thép tiền chế, nhà xưởng công nghiệp, kho bãi, cầu vượt, khung nhà cao tầng, bến cảng, nhà máy
- Cần khả năng chịu lực đa phương (ngang và dọc)
- Yêu cầu kết cấu có độ ổn định và độ cứng cao
- Không quá lo ngại về trọng lượng hoặc chi phí vật tư
Lý do: Thép H có bản cánh rộng, dày, giúp phân bố tải trọng đều hơn – phù hợp cho các hệ dầm, cột lớn.
Dùng thép chữ I khi:
- Công trình vừa và nhỏ, tải trọng không quá lớn như: Nhà dân dụng, nhà khung thép nhẹ, dầm mái, sàn, các kết cấu phụ trợ
- Cần giảm trọng lượng kết cấu để tiết kiệm vật tư, dễ thi công
- Kết cấu chịu uốn chủ yếu theo phương đứng
Lý do: Thép I có thiết kế bụng cao, cánh hẹp, tối ưu cho dầm chịu uốn, giúp tiết kiệm chi phí và trọng lượng.
Lý do bạn nên mua thép chữ H và thép chữ I tại Thép Hùng Phát
1. Chất lượng vượt trội, được kiểm định kỹ lưỡng
Tại Thép Hùng Phát, chúng tôi chỉ cung cấp các sản phẩm thép chữ H và thép chữ I có nguồn gốc rõ ràng, đã trải qua quy trình kiểm tra nghiêm ngặt trước khi đến tay khách hàng. Chúng tôi cam kết thép của mình đạt các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM và TCVN, đảm bảo độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và độ ổn định lâu dài.
2. Sự đa dạng trong quy cách và kích thước
Dù bạn cần thép chữ H cho kết cấu khung nhà xưởng lớn hay thép chữ I cho các công trình dân dụng, Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của bạn. Chúng tôi cung cấp các kích thước thép đa dạng, từ nhỏ đến lớn, và đảm bảo tính linh hoạt trong mỗi đơn hàng để phù hợp với từng dự án cụ thể của bạn.
3. Giao hàng nhanh chóng – đúng tiến độ
Tại Thép Hùng Phát, chúng tôi hiểu rằng tiến độ thi công là yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của một công trình. Chính vì vậy, chúng tôi luôn cam kết giao hàng đúng hẹn, với dịch vụ vận chuyển tận nơi, giúp bạn tiết kiệm thời gian và đảm bảo công trình không bị gián đoạn.
4. Giá trị tốt, chi phí thấp – tiết kiệm hơn cho công trình
Thép Hùng Phát luôn mang đến giải pháp tối ưu về chi phí cho khách hàng. Với giá cạnh tranh và chính sách khuyến mãi hấp dẫn, chúng tôi đảm bảo rằng bạn sẽ không phải lo lắng về chi phí vượt mức cho công trình, trong khi vẫn nhận được sản phẩm chất lượng.
5. Hỗ trợ toàn diện từ kỹ thuật đến hậu mãi
Chúng tôi không chỉ cung cấp thép, mà còn đồng hành cùng bạn trong suốt quá trình thi công. Thép Hùng Phát có đội ngũ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ bạn từ việc lựa chọn loại thép phù hợp đến hướng dẫn thi công hiệu quả. Hơn nữa, dịch vụ hậu mãi của chúng tôi sẽ giúp bạn giải quyết mọi vấn đề phát sinh sau khi nhận hàng.
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms MừngCÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.