Ống thép ERW
Ống thép ERW là một trong những loại ống thép phổ biến trên thị trường hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, cơ khí đến công nghiệp dầu khí. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về khái niệm, thông số kỹ thuật, quy cách và các ứng dụng nổi bật của ống thép ERW.

Ống Thép ERW Là Gì?

Ống thép ERW (Electric Resistance Welded) là loại ống thép được sản xuất bằng phương pháp hàn điện trở. Trong quá trình sản xuất, tấm thép phẳng (thường là thép cuộn) được uốn thành hình ống, sau đó các mép thép được nung nóng bằng dòng điện cao tần và ép lại để tạo thành mối hàn dọc theo thân ống.
  • Đặc điểm nổi bật của ống ERW là mối hàn chắc chắn, bề mặt mịn và độ bền cao.
  • Phương pháp hàn điện trở giúp giảm thiểu biến dạng nhiệt, đảm bảo ống thép ERW có độ chính xác kích thước cao và phù hợp với nhiều yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

Thông Số Kỹ Thuật Của Ống Thép ERW

Ống thép ERW được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, JIS, hoặc TCVN (tại Việt Nam). Dưới đây là một số thông số kỹ thuật phổ biến:

Đường kính ngoài (OD):

  • Ống tròn: Từ 21.3mm đến 610mm (tùy thuộc vào nhà sản xuất và mục đích sử dụng).
  • Ống vuông: Từ

Độ dày thành ống: Từ 1.0mm đến 20mm.

  • Đầu ống: vát thẳng/ vát mép
  • Tiêu chuẩn: ASTM 5L, ASTM A53, ASTM A178, ASTM A500/501, ASTM A691, ASTM A252, ASTM A672, EN 10217
  • Mác thép theo tiêu chuẩn: API 5L: PSL1/PSL2 Gr.A, Gr.B, X42, X46, X52, X56, X60, X65, X70 ASTM A53: GR.A, GR.B,ASTM A500 JIS G3466 EN: S275, S275JR, S355JRH, S355J2H,EN10219-1 ,EN10217-1 GB: Q195, Q215, Q235, Q345, L175, L210, L245, L320, L360-L555

Xử lý bề mặt: Có thể mạ kẽm, sơn chống gỉ, hoặc để nguyên trạng (ống đen).

Độ bền kéo: Tùy thuộc vào mác thép, thường từ 235 MPa đến 450 MPa.

Những thông số này có thể thay đổi tùy theo yêu cầu cụ thể của khách hàng hoặc tiêu chuẩn sản xuất.
Ống thép ERW
Ống thép ERW

Quy Cách Ống Thép ERW

Ống thép ERW được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng. Một số quy cách phổ biến bao gồm:

Quy cách ống tròn

STT Đường kính Quy cách
Phi(mm) x Độ dày(mm)
Trọng Lượng
(kg/m)
1 phi 21 (DN15) 21,3 x 2,77 1,27
2 21,3 x 3,73 1,62
3 21,3 x 4,78 1,95
4 21,3 x 7,47 2,55
5 phi 27 (DN20) 26,7 x 2,87 1,69
6 26,7 x 3,91 2,20
7 26,7 x 5,56 2,90
8 26,7 x 7,82 3,64
9 phi 34 (DN25) 33,4 x 3,34 2,50
10 33,4 x 4,55 3,24
11 33,4 x 6,35 4,24
12 33,4 x 9,09 5,45
13 phi 42 (DN32) 42,2 x 3,56 3,39
14 42,2 x 4,85 4,47
15 42,2 x 6,35 5,61
16 42,2 x 9,7 7,77
17 phi 49 (DN40) 48,3 x 3,68 4,05
18 48,3 x 5,08 5,41
19 48,3 x 7,14 7,25
20 48,3 x 10,15 9,56
21 phi 60 (DN50) 60,3 x 3,91 5,44
22 60,3 x 5,54 7,48
23 60,3 x 8,74 11,11
24 60,3 x 11,07 13,44
25 phi 73 (DN65) 73 x 5,16 8,63
26 73 x 7,01 11,41
27 73 x 9,53 14,92
28 73 x 14,02 20,39
29 76 x 4 7,10
30 76 x 5,16 9,01
31 76 x 7,01 11,92
32 76 x 14,02 21,42
33 phi 89 (DN80) 88,9 x 2,11 4,51
34 88,9 x 3,05 6,45
35 88,9 x 4 8,48
36 88,9 x 5,49 11,31
37 88,9 x 7,62 15,23
38 88,9 x 11,13 21,37
39 88,9 x 15,24 27,68
40 phi 90 (DN90) 101,6 x 5,74 13,56
41 101,6 x 8,08 18,67
42 phi 114 (DN100) 114,3 x 4 10,88
43 114,3 x 5 13,47
44 114,3 x 6,02 16,08
45 114,3 x 8,56 22,32
46 114,3 x 11,1 28,32
47 114,3 x 13,49 33,54
48 phi 141 (DN125) 141,3 x 5 16,80
49 141,3 x 6,55 21,77
50 141,3 x 9,53 30,95
51 141,3 x 12,7 40,30
52 141,3 x 15,88 49,12
53 phi 168 (DN150) 168,3 x 6,35 25,35
54 168,3 x 7,11 28,26
55 168,3 x 10,97 42,56
56 168,3 x 14,27 54,28
57 168,3 x 18,26 67,56
58 phi 219 (DN200) 219,1 x 6,35 33,30
59 219,1 x 7,04 36,80
60 219,1 x 8,18 42,53
61 219,1 x 10,31 53,08
62 219,1 x 12,7 64,64
63 219,1 x 15,09 75,93
64 219,1 x 18,26 90,44
65 219,1 x 20,62 100,92
66 219,1 x 23,01 111,30
67 phi 273 (DN250) 273,1 x 6,35 41,77
68 273,1 x 7,8 51,03
69 273,1 x 9,27 60,31
70 273,1 x 12,7 81,55
71 273,1 x 15,09 96,03
72 273,1 x 18,26 114,93
73 273,1 x 21,44 133,10
74 273,1 x 25,4 155,15
75 273,1 x 28,58 172,36
76 phi 324 (DN300) 323,9 x 6,35 49,73
77 323,9 x 8,38 65,20
78 323,9 x 9,53 73,88
79 323,9 x 10,31 79,73
80 323,9 x 12,7 97,42
81 323,9 x 14,27 109,00
82 323,9 x 17,48 132,10
83 323,9 x 21,44 159,90
84 323,9 x 25,4 187,00
85 323,9 x 25,58 208,18
86 323,9 x 33,32 238,80
87 phi 356 (DN350) 355,6 x 6,35 54,70
88 355,6 x 7,92 67,92
89 355,6 x 9,53 81,33
90 355,6 x 11,13 94,55
91 355,6 x 15,09 126,70
92 355,6 x 12,7 107,40
93 355,6 x 19,05 158,10
94 355,6 x 23,83 195,00
95 355,6 x 27,79 224,70
96 355,6 x 31,75 253,56
97 355,6 x 35,71 281,70
98 phi 406 (DN400) 406,4 x 6,35 62,64
99 406,4 x 7,92 77,89
100 406,4 x 9,53 93,27
101 406,4 x 12,7 123,30
102 406,4 x 16,66 160,10
103 406,4 x 21,44 203,50
104 406,4 x 26,19 245,60
105 406,4 x 30,96 286,60
106 406,4 x 36,53 333,19
107 406,4 x 40,49 365,40
108 phi 457 (DN450) 457,2 x 6,35 70,57
109 457,2 x 7,92 87,71
110 457,2 x 11,13 122,40
111 457,2 x 9,53 105,20
112 457,2 x 14,27 155,85
113 457,2 x 19,05 205,74
114 457,2 x 12,7 139,20
115 457,2 x 23,88 254,60
116 457,2 x 29,36 310,02
117 457,2 x 34,93 363,60
118 457,2 x 39,67 408,55
119 457,2 x 45,24 459,40
120 phi 508 (DN500) 508 x 6,35 78,55
121 508 x 9,53 117,20
122 508 x 12,7 155,10
123 508 x 9,53 117,20
124 508 x 15,09 183,46
125 508 x 20,62 247,80
126 508 x 12,7 155,10
127 508 x 26,19 311,20
128 508 x 32,54 381,50
129 508 x 38,1 441,50
130 508 x 44,45 508,11
131 508 x 50,01 564,80
132 phi 610 (DN600) 609,6 x 6,35 94,53
133 609,6 x 9,53 141,12
134 609,6 x 14,27 209,61
135 609,6 x 9,53 141,12
136 609,6 x 17,48 255,40
137 609,6 x 24,61 355,30
138 609,6 x 12,7 187,10
139 609,6 x 30,96 442,10
140 609,6 x 38,39 547,70
141 609,6 x 46,02 640,00
142 609,6 x 52,37 720,20
143 609,6 x 59,54 808,20

Quy cách hộp vuông

Quy cách hộp vuông
Quy cách (mm) Độ dày (mm) Kg/cây 6m Quy cách (mm) Độ dày (mm) Kg/cây 6m
12X12 0.7 1.47 60×60 1.2 13.24
0.8 1.66 1.4 15.38
14×14 0.9 1.85 1.5 16.45
0.6 1.5 1.8 19.61
0.7 1.74 2.0 21.7
0.8 1.97 90×90 2.0 33.01
0.9 2.19 2.5 40.98
1.0 2.41 2.8 45.7
1.1 2.63 3.0 48.83
1.2 2.84 4.0 64.21
16×16 1.4 3.323 100×100 5.0 88.55
0.7 2 150×150 1.8 50.14
0.8 2.27 2.0 55.62
0.9 2.53 2.5 69.24
1.0 7.79 3.0 82.75
1.1 3.04 4.0 109.42
1.2 3.29 5.0 135.65
20×20 1.4 3.85 160×160 3 14.79
0.7 2.53 3.5 17.20
0.8 2.87 4 19.59
0.9 3.21 4.5 21.97
1.0 3.54 5 24.34
1.1 3.87 6 29.01
1.2 4.2 8 38.18
1.4 4.83 10 47.10
1.8 6.05 12 55.77
2.0 6.782 175×175 3 16.20
25×25 1.1 4.91 3.5 18.85
1.2 5.33 4 21.48
1.4 6.15 4.5 24.09
1.8 7.75 5 26.69
2.0 8.666 6 31.84
30×30 1.1 5.94 8 41.95
1.2 6.46 10 51.81
1.4 7.47 12 61.42
1.5 7.9 200×200 4 24.62
1.8 9.44 5 30.62
2.0 10.4 6 36.55
2.5 12.95 8 48.23
0.3 3.76 10 59.66
40×40 0.8 5.88 12 70.84
0.9 6.6 15 87.14
1.0 7.31 250×250 5 38.47
1.1 8.02 6 45.97
1.2 8.72 8 60.79
1.4 10.11 10 75.36
1.5 10.8 12 89.68
1.8 12.83 15 110.69
2.0 14.17 16 117.56
2.5 17.43 20 144.44
3.0 20.57 300×300 5 46.32
50×50 1.1 10.09 6 55.39
1.2 10.98 8 73.35
1.4 12.74 10 91.06
1.5 13.62 12 108.52
1.8 16.22 15 134.24
2.0 17.94 16 142.68
2.5 22.14 20 175.84
2.8 24.6
3.0 26.23
4.0 34.03

Quy cách hộp chữ nhật

Bảng quy cách hộp chữ nhật (cây 6m)
Quy cách (mm) Độ dày (mm) Kg/cây 6m Quy cách (mm) Độ dày (mm) Kg/cây 6m
20×40 0.8 0.74 80×120 2 9.22
1 0.93 3 9.28
1.2 1.11 4 12.31
1.5 1.38 5 15.31
1.8 1.64 6 18.27
2 1.82 8 24.12
25×50 1 1.16 100×150 10 29.83
1.2 1.39 12 35.42
1.4 1.62 2 7.79
1.5 1.73 2.5 9.71
1.8 2.07 3 11.63
2 2.29 3.2 12.40
30×60 1 1.40 75×150 3.5 13.55
1.2 1.67 4 15.45
1.4 1.95 4.5 17.34
1.5 2.08 5 19.23
1.8 2.49 6 22.98
2 2.76 8 30.40
2.3 3.17 9 34.05
2.5 3.43 10 37.68
2.8 3.83 12 44.84
3 4.10 2 7.00
40×80 1 1.87 100×200 3 10.46
1.2 2.24 3.2 11.14
1.4 2.61 3.5 12.17
1.5 2.79 4 13.88
1.8 3.34 4.5 15.58
2 3.71 5 17.27
2.3 4.25 6 20.63
2.5 4.61 8 27.26
2.8 5.15 9 30.52
3 5.51 10 33.76
60×120 1.4 3.93 12 40.13
1.8 5.04 2 9.36
2 5.59 150×200 2.5 11.68
2.3 6.42 3 13.99
2.5 6.97 4 18.59
3 8.34 5 23.16
3.5 9.70 6 27.69
4 11.05 8 36.68
5 13.74 10 45.53
6 16.39 12 54.26
50×100 1.4 3.27 4,5 24.41
1.8 4.19 200×300 5 27.08
2 4.65 6 32.40
2.3 5.33 8 42.96
2.5 5.79 10 53.38
3 6.92 12 63.68
3.5 8.05 15 78.89
4 9.17 4 31.15
5 11.38 5 38.86
6 13.56 6 46.53
125×175 3 13.99 150×300 8 61.80
3.2 14.91 9 69.38
3.5 16.29 10 76.93
4 18.59 12 91.94
4.5 20.88 14 106.82
5 23.16 15 114.22
6 27.69 4 28.01
8 36.68 5 34.93
9 41.12 6 41.82
10 45.53 8 55.52
12 54.26 9 62.31
75×125 3 9.28 200×400 10 69.08
3.2 9.89 12 82.52
4 12.31 15 102.44
5 15.31 5 46.71
6 18.27 6 55.95
8 24.12 8 74.36
9 26.99 10 92.63
10 29.83 12 110.78
12 35.42 15 137.77
250×350 5 46.71
6 55.95
8 74.36
10 92.63
12 110.78
15 137.77
150×350 5 38.89
6 46.53
8 61.80
10 76.93
12 91.94
15 114.22

Ứng dụng của ống thép ERW

  • Nhờ đặc tính bền, dễ gia công, chi phí hợp lý và khả năng tùy chỉnh cao, ống thép ERW (Electric Resistance Welded) được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau.
  • Sự linh hoạt trong thiết kế, từ ống tròn đến ống vuông hoặc chữ nhật, cùng với khả năng đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, khiến ống thép ERW trở thành lựa chọn tối ưu cho nhiều dự án. Dưới đây là các ứng dụng nổi bật của loại ống thép này:

Xây dựng

  • Ống thép ERW là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, được dùng để chế tạo khung nhà thép, cột điện, giàn giáo, lan can, và hệ thống ống dẫn nước hoặc khí trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Với độ chính xác kích thước cao và bề mặt mịn, ống ERW mang lại tính thẩm mỹ cho các công trình kiến trúc.
  • Đặc biệt, ống thép ERW mạ kẽm được ưa chuộng trong môi trường ngoài trời nhờ khả năng chống ăn mòn, giúp tăng độ bền và tuổi thọ cho các kết cấu.

Công nghiệp dầu khí

  • Trong ngành dầu khí, ống thép ERW được sử dụng để sản xuất các đường ống dẫn dầu, khí tự nhiên, hoặc các hệ thống xử lý hóa chất trong nhà máy lọc dầu.
  • Nhờ khả năng chịu áp lực tốt và độ bền cơ học cao, chúng đáp ứng tốt các tiêu chuẩn khắt khe như API 5L (Gr.B, X42, X52). Ngoài ra, ống ERW còn được dùng trong các hệ thống phụ trợ như ống dẫn nước làm mát hoặc khí nén, góp phần đảm bảo vận hành hiệu quả trong các cơ sở công nghiệp.

Cơ khí chế tạo

  • Ống thép ERW được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực cơ khí để sản xuất khung máy móc, phụ tùng ô tô, xe máy, xe đạp, và các cấu kiện kim loại. Khả năng cắt, uốn, hàn dễ dàng giúp ống ERW trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc chế tạo các bộ phận như khung xe, ống xả, hoặc giá đỡ trong các dây chuyền sản xuất.
  • Độ chính xác và chi phí tối ưu của ống ERW hỗ trợ các nhà sản xuất tạo ra sản phẩm chất lượng cao.

Nông nghiệp

  • Trong nông nghiệp, ống thép ERW được sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu và dẫn nước cho trang trại, cánh đồng, hoặc hệ thống thủy lợi.
  • Ống ERW mạ kẽm đặc biệt phù hợp trong môi trường ẩm ướt, giúp chống ăn mòn và đảm bảo độ bền lâu dài. Ngoài ra, chúng còn được dùng để chế tạo khung nhà kính, giá đỡ cây trồng, hoặc các thiết bị nông nghiệp, hỗ trợ nâng cao hiệu quả sản xuất.

Nội thất và trang trí

  • Ống thép ERW, đặc biệt là ống vuông và chữ nhật, rất được ưa chuộng trong ngành nội thất và trang trí nhờ thiết kế hiện đại. Chúng được sử dụng để sản xuất bàn ghế, kệ trưng bày, giá sách, khung giường, hoặc các sản phẩm trang trí như đèn treo, khung tranh.
  • Với bề mặt mịn và khả năng phủ sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm, ống ERW mang lại vẻ ngoài tinh tế, phù hợp với các phong cách thiết kế công nghiệp, tối giản. Ngoài ra, chúng còn được dùng cho các cấu trúc ngoài trời như hàng rào, cổng, hoặc trang trí sân vườn.
Với tính ứng dụng đa dạng và khả năng đáp ứng nhiều nhu cầu kỹ thuật, ống thép ERW là giải pháp kinh tế và hiệu quả cho các dự án lớn nhỏ. Lựa chọn đúng loại ống, từ kích thước đến lớp phủ bề mặt, sẽ giúp tối ưu hóa hiệu suất và đảm bảo chất lượng trong từng ứng dụng cụ thể.

Ưu điểm và hạn chế của ống thép ERW

1. Ưu điểm của ống thép ERW

Giá thành cạnh tranh:

  • So với các loại ống thép liền mạch (seamless), ống thép ERW có chi phí sản xuất thấp hơn nhờ quy trình hàn điện trở đơn giản và khả năng sử dụng thép cuộn làm nguyên liệu đầu vào.
  • Điều này giúp giảm giá thành tổng thể, đặc biệt phù hợp với các dự án cần số lượng lớn nhưng vẫn kiểm soát ngân sách.

Độ chính xác kích thước cao:

  • Nhờ được sản xuất từ thép cuộn và trải qua quá trình định hình trước khi hàn, ống ERW có khả năng kiểm soát đường kính, độ dày thành ống và độ thẳng tốt hơn.
  • Đây là lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ, độ đồng đều về kích thước như trong cơ khí, kết cấu khung thép nhẹ, lan can, hoặc hệ thống ống dẫn khí – nước áp suất thấp.

Sản xuất linh hoạt với sản lượng lớn:

  • Công nghệ hàn điện trở cho phép sản xuất liên tục, giúp nhà máy dễ dàng đáp ứng các đơn hàng số lượng lớn trong thời gian ngắn.
  • Bên cạnh đó, ống ERW có thể sản xuất với nhiều đường kính và độ dày khác nhau, từ phi nhỏ đến phi lớn, phù hợp với nhiều lĩnh vực từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

Khả năng chống ăn mòn tương đối tốt:

  • Khi được mạ kẽm nhúng nóng, mạ điện phân hoặc sơn epoxy, ống thép ERW có thể sử dụng trong môi trường ngoài trời hoặc nơi có độ ẩm cao. Các lớp phủ này giúp bảo vệ bề mặt khỏi quá trình oxy hóa, tăng tuổi thọ sản phẩm.

2. Hạn chế của ống thép ERW

Mối hàn dọc là điểm yếu tiềm ẩn:

  • Dù được xử lý theo quy trình nghiêm ngặt, đường hàn dọc vẫn là nơi có thể xảy ra lỗi kỹ thuật nếu không được kiểm soát tốt.
  • Trong các ứng dụng chịu áp suất cao, rung động mạnh hoặc môi trường hóa chất khắc nghiệt, đường hàn có thể trở thành điểm suy yếu, dẫn đến nứt vỡ hoặc rò rỉ.

Không phù hợp cho ứng dụng yêu cầu cực cao về độ bền:

  • Trong các ngành công nghiệp dầu khí, hàng không, hay áp lực cao như ống dẫn khí tự nhiên, hơi nước siêu nóng… thì ống liền mạch (seamless) thường được ưu tiên nhờ tính đồng nhất cấu trúc không có mối hàn.
  • Ống ERW, mặc dù có thể dùng cho nhiều ứng dụng thông thường, nhưng chưa phải lựa chọn lý tưởng trong các điều kiện khắc nghiệt hoặc đòi hỏi độ an toàn tuyệt đối.

So Sánh Ống Thép ERW, SSAW Và LSAW

Tiêu chí
ERW
SSAW
LSAW
Phương pháp sản xuất
Hàn điện trở, mối hàn dọc thẳng
Hàn hồ quang chìm xoắn ốc
Hàn hồ quang chìm dọc thẳng
Đường kính ngoài
21.3mm – 610mm
219mm – 3000mm
406mm – 1820mm
Độ dày thành ống
1.0mm – 20mm
5.0mm – 25.4mm
6.0mm – 60mm
Ưu điểm
Giá rẻ, bề mặt mịn, thẩm mỹ cao
Phù hợp ống lớn, chi phí nguyên liệu thấp
Độ bền cao, chịu áp suất tốt
Hạn chế
Không chịu áp suất cao, đường kính nhỏ
Độ chính xác thấp, mối hàn xoắn yếu hơn
Chi phí cao, sản xuất phức tạp
Ứng dụng
Xây dựng (khung nhà, giàn giáo), cơ khí, nội thất, tưới tiêu
Đường ống dầu khí, nước lớn, cọc ống cầu, cảng
Đường ống dầu khí áp suất cao, công trình lớn, dưới biển

Tóm lược:

  • ERW: Rẻ, đẹp, dùng cho xây dựng, cơ khí, nội thất.
  • SSAW: Ống lớn, dùng cho đường ống dầu khí, thủy lợi.
  • LSAW: Bền, đắt, dùng cho dầu khí, công trình nặng.
Ống thép ERW là một giải pháp kinh tế và hiệu quả cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp và đời sống. Với quy trình sản xuất hiện đại, thông số kỹ thuật đa dạng và khả năng tùy chỉnh cao, loại ống này đang ngày càng được ưa chuộng trên thị trường. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng, người mua cần lựa chọn và kiểm tra kỹ các tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp với mục đích sử dụng.

Tìm nơi cung cấp ống thép ERW chất lượng cao

Bạn đang tìm kiếm nơi cung cấp ống thép ERW chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật và giá cả hợp lý? Thép Hùng Phát chính là đối tác đáng tin cậy mà bạn cần.

  • Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép công nghiệp, Thép Hùng Phát cam kết mang đến sản phẩm ống thép ERW có nguồn gốc rõ ràng, độ bền cao, kích thước chuẩn xác và khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Chúng tôi đáp ứng đa dạng kích cỡ, độ dày và hình thức mạ như mạ kẽm nhúng nóng, mạ điện, phù hợp cho nhiều ngành: xây dựng, cơ khí, kết cấu thép, hệ thống cấp thoát nước, và PCCC.
  • Ngoài chất lượng, Thép Hùng Phát còn hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, báo giá nhanh và giao hàng đúng hẹn trên toàn quốc.

Liên hệ ngay:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Hotline 5: 0937 343 123 Ms Hà
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN