
- Xà gồ là các thanh ngang được sử dụng để đỡ ngói, phân tán tải trọng và đảm bảo sự chắc chắn của toàn bộ hệ thống mái. Việc bố trí khoảng cách xà gồ không đúng tiêu chuẩn có thể dẫn đến các vấn đề như ngói bị nứt, mái sụt lún, hoặc thậm chí hư hỏng nghiêm trọng.
- Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về khoảng cách xà gồ lợp ngói tiêu chuẩn, các yếu tố ảnh hưởng, cách tính toán và những lưu ý quan trọng khi thi công.
Xà Gồ Là Gì?

Khoảng cách xà gồ không phù hợp sẽ xảy ra vấn đề gì?
-
Khoảng cách quá rộng: Ngói dễ bị nứt hoặc rơi do không được đỡ đủ điểm.
-
Khoảng cách quá hẹp: Tăng chi phí vật liệu và thi công không cần thiết.
-
Bố trí không đều: Gây mất cân bằng tải trọng, làm giảm tuổi thọ mái.
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Khoảng Cách Xà Gồ
Loại Ngói
-
Ngói đất nung: Đây là loại ngói truyền thống, có trọng lượng tương đối nặng (khoảng 2-3 kg/viên). Khoảng cách xà gồ tiêu chuẩn thường là 30-40 cm (tính từ tâm đến tâm của hai xà gồ liên tiếp).
-
Ngói bê tông: Loại ngói này thường nặng hơn ngói đất nung, yêu cầu khoảng cách xà gồ nhỏ hơn, khoảng 25-35 cm, để đảm bảo độ chắc chắn.
-
Ngói màu (ngói xi măng): Nhẹ hơn ngói đất nung, khoảng cách xà gồ có thể dao động từ 35-45 cm, tùy thuộc vào kích thước và thiết kế ngói.
-
Ngói phẳng (flat tiles): Do đặc điểm mỏng và phẳng, ngói phẳng cần khoảng cách xà gồ nhỏ hơn, thường từ 25-32 cm, để tránh nứt gãy.

Vật Liệu Xà Gồ
-
Xà gồ thép mạ kẽm: Đây là lựa chọn phổ biến nhất hiện nay nhờ độ bền cao, khả năng chống gỉ và dễ gia công. Thép mạ kẽm cho phép khoảng cách xà gồ lớn hơn một chút so với gỗ, thường từ 30-45 cm, tùy thuộc vào loại ngói.
-
Xà gồ gỗ: Gỗ được sử dụng trong các công trình truyền thống, nhưng dễ bị mối mọt và cong vênh nếu không được xử lý kỹ. Khoảng cách xà gồ gỗ thường nhỏ hơn, khoảng 25-35 cm, để đảm bảo an toàn.
-
Xà gồ thép hộp: Loại này có độ cứng cao, phù hợp cho các mái có khẩu độ lớn, với khoảng cách xà gồ tương tự thép mạ kẽm.
Độ Dốc Mái
Tải Trọng Thiết Kế
-
Tải trọng tĩnh: Trọng lượng của ngói, xà gồ, và các phụ kiện khác.
-
Tải trọng động: Lực gió, mưa bão, hoặc các tác động khác như người thi công di chuyển trên mái.
Ở những khu vực có gió mạnh hoặc mưa bão thường xuyên (như miền Trung Việt Nam), khoảng cách xà gồ cần nhỏ hơn để tăng độ bền. Ngược lại, ở khu vực thời tiết ôn hòa, khoảng cách có thể rộng hơn để tiết kiệm vật liệu.
Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật và Quy Định Địa Phương
Khoảng Cách Xà Gồ Tiêu Chuẩn
Loại Ngói
|
Khoảng Cách Xà Gồ (cm)
|
Ghi Chú
|
---|---|---|
Ngói đất nung
|
30-40
|
Phù hợp với ngói sóng nhỏ, trọng lượng trung bình.
|
Ngói bê tông
|
25-35
|
Yêu cầu khoảng cách nhỏ hơn do trọng lượng nặng hơn.
|
Ngói màu (xi măng)
|
35-45
|
Thích hợp cho ngói sóng lớn, nhẹ hơn ngói đất nung.
|
Ngói phẳng
|
25-32
|
Cần khoảng cách nhỏ để tránh nứt gãy, đặc biệt với ngói kích thước lớn.
|
Ngói composite
|
35-50
|
Tùy thuộc vào thiết kế và vật liệu, thường nhẹ hơn các loại ngói khác.
|
Lưu ý: Khoảng cách được tính từ tâm đến tâm của hai xà gồ liên tiếp. Ngoài ra, khoảng cách này có thể thay đổi tùy thuộc vào hướng dẫn của nhà sản xuất ngói hoặc thiết kế cụ thể của công trình.
Cách Tính Toán Khoảng Cách Xà Gồ
Bước 1: Xác Định Loại Ngói và Tải Trọng
-
Thu thập thông tin về kích thước, trọng lượng, và đặc điểm kỹ thuật của ngói từ nhà sản xuất.
-
Tính toán tải trọng tĩnh (trọng lượng ngói, xà gồ) và tải trọng động (gió, mưa, v.v.) dựa trên điều kiện địa phương.
Bước 2: Xác Định Vật Liệu Xà Gồ
-
Chọn vật liệu xà gồ (thép, gỗ, hoặc thép mạ kẽm) dựa trên ngân sách và yêu cầu kỹ thuật.
-
Kiểm tra khả năng chịu lực của xà gồ thông qua bảng tra cứu hoặc phần mềm thiết kế (như SAP2000).
Bước 3: Xác Định Khoảng Cách Xà Gồ
-
Tham khảo hướng dẫn của nhà sản xuất ngói. Ví dụ, ngói đất nung Viglacera thường yêu cầu khoảng cách xà gồ từ 32-36 cm.
-
Điều chỉnh khoảng cách dựa trên độ dốc mái và tải trọng thiết kế. Công thức cơ bản để tính khoảng cách tối đa là:L=MWL = \frac{M}{W}
L = \frac{M}{W}
Trong đó:-
(L): Khoảng cách xà gồ tối đa (m).
-
(M): Mô-men uốn cho phép của xà gồ (kN.m).
-
(W): Tải trọng phân bố đều trên xà gồ (kN/m).
-
Bước 4: Kiểm Tra và Điều Chỉnh
-
Sau khi tính toán, kiểm tra thực tế bằng cách bố trí thử xà gồ và ngói trên một đoạn mái nhỏ.
-
Đảm bảo khoảng cách đều nhau và ngói được cố định chắc chắn.
Khoảng cách xà gồ lợp ngói tiêu chuẩn là một yếu tố kỹ thuật quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và tuổi thọ của mái nhà. Bằng cách hiểu rõ các yếu tố như loại ngói, vật liệu xà gồ, độ dốc mái và tải trọng thiết kế, gia chủ và nhà thầu có thể đưa ra quyết định phù hợp khi thi công.
Quy Trình Thi Công Xà Gồ Lợp Ngói
-
Chuẩn bị vật liệu: Chọn xà gồ có kích thước và chất lượng phù hợp. Với xà gồ thép, ưu tiên loại mạ kẽm có độ dày từ 1.2-2 mm.
-
Đo đạc và đánh dấu: Sử dụng thước dây và bút đánh dấu để xác định vị trí xà gồ trên khung mái. Đảm bảo khoảng cách đều và thẳng hàng.
-
Lắp đặt xà gồ: Gắn xà gồ vào khung mái bằng bu-lông, đinh, hoặc mối hàn (với xà gồ thép). Kiểm tra độ phẳng bằng thước thủy.
-
Kiểm tra độ dốc: Đảm bảo độ dốc mái phù hợp (30-45 độ) để hỗ trợ thoát nước.
-
Lợp ngói: Lắp ngói theo hướng dẫn của nhà sản xuất, cố định bằng đinh, vít, hoặc kẹp chuyên dụng.
-
Kiểm tra cuối cùng: Kiểm tra độ chắc chắn của toàn bộ hệ thống, đảm bảo không có khe hở hoặc ngói lỏng lẻo.
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật, tham khảo ý kiến chuyên gia, và sử dụng vật liệu chất lượng cao sẽ đảm bảo một hệ thống mái ngói bền vững, thẩm mỹ và an toàn.
Lưu Ý Khi Thi Công Xà Gồ Lợp Ngói
-
Tham khảo ý kiến kỹ sư: Trước khi thi công, nên làm việc với kỹ sư kết cấu để đảm bảo thiết kế phù hợp.
-
Sử dụng vật liệu chất lượng cao: Tránh sử dụng xà gồ kém chất lượng vì có thể làm giảm tuổi thọ mái.
-
Bảo trì định kỳ: Kiểm tra mái ngói và xà gồ định kỳ để phát hiện sớm các vấn đề như gỉ sét, cong vênh, hoặc ngói nứt.
-
Tuân thủ tiêu chuẩn an toàn: Đảm bảo an toàn lao động trong quá trình thi công, đặc biệt khi làm việc trên cao.
Lợi Ích Của Việc Bố Trí Khoảng Cách Xà Gồ Đúng Tiêu Chuẩn
-
Tăng độ bền mái: Khoảng cách xà gồ hợp lý giúp phân tán tải trọng đều, giảm nguy cơ hư hỏng.
-
Tiết kiệm chi phí: Tránh lãng phí vật liệu do bố trí xà gồ quá dày hoặc chi phí sửa chữa do khoảng cách không phù hợp.
-
Thẩm mỹ cao: Xà gồ được bố trí đều tạo ra một mái ngói phẳng, đẹp mắt.
-
Chống chịu thời tiết: Hệ thống xà gồ chắc chắn giúp mái nhà chịu được gió bão, mưa lớn.
Quy cách một số loại xà gồ thông dụng:
Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Tổng trọng lượng cây (kg/6m) |
Xà gồ chữ C | C75 x 40 x 2.0 | 4.2 | 25.2 |
C100 x 50 x 2.0 | 5.5 | 33 | |
C120 x 60 x 2.5 | 7.2 | 43.2 | |
C150 x 75 x 2.5 | 9.3 | 55.8 | |
Xà gồ chữ Z | Z100 x 50 x 2.0 | 5.6 | 33.6 |
Z120 x 60 x 2.5 | 7.5 | 45 | |
Z150 x 75 x 3.0 | 10.1 | 60.6 | |
Xà gồ hình U | U80 x 40 x 2.0 | 4.5 | 27 |
U100 x 50 x 2.5 | 6.0 | 36 | |
U120 x 60 x 3.0 | 8.0 | 48 | |
Xà gồ thép mạ kẽm | C75 x 40 x 2.0 | 4.5 | 27 |
Z100 x 50 x 2.0 | 5.7 | 34.2 |
Bảng giá xà gồ các loại tham khảo
- Giá sắt thép nói chung đang có xu hướng tăng dần và biến động mỗi ngày nên bảng giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo.
- Mọi chi tiết về quy cách sản phẩm, giá, cũng như phương thức vận chuyển. Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 (Bích Trâm) 24/7
Bảng Giá C đen
Quy Cách xà gồ C đen (chưa mạ) | Giá xà gồ C đen cây 6m theo độ dày ly | |||
1.5mm | 1.8mm | 2.0mm | 2.4mm | |
C 40*80 | 25.000 | 27.000 | 28,000 | – |
C 50*100 | 31.000 | 34,000 | 37,000 | 46.000 |
C 50*125 | 32.000 | 35,000 | 39,000 | 44,000 |
C 50*150 | 39.000 | 43,000 | 50,000 | 55,500 |
C 50*180 | – | 44,000 | 48,500 | 56,000 |
C 50*200 | – | 46,000 | 51,500 | 60,500 |
C 50*250 | – | – | 62,500 | 75.000 |
C 65*250 | – | – | 66,000 | 79,500 |
Bảng Giá C mạ kẽm
Giá xà gồ C mạ kẽm cây 6m theo độ dày ly | |||||
Quy cách | 1.5mm | 1.8mm | 2.0mm | 2.4mm | 2.9mm |
C (80 x 40) | 31.000 | 37.000 | 40.500 | ||
C 100 x 50) | 39.000 | 46.000 | 51.000 | 68.000 | 91.629 |
C (125 x 50) | 43.000 | 50.500 | 56.000 | 74.500 | 101.589 |
C (150 x 50) | 49.000 | 57.500 | 64.000 | 84.500 | 111.549 |
C (150 x 65) | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 96.000 | 123.500 |
C (180 x 50) | 54.500 | 65.000 | 72.000 | 96.000 | 123.500 |
C (180 x 65) | 63.500 | 76.000 | 84.000 | 104.000 | 135.452 |
C (200 x50) | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 101.000 | 131.468 |
C (200 x 65) | 67.500 | 80.500 | 90.000 | 110.500 | 143.420 |
C (250 x 50) | 85.500 | 95.000 | 117.500 | 151.387 | |
C (250 x 65) | 103.000 | 127.500 | 163.339 |
Bảng Giá Z mạ kẽm
Giá xà gồ mạ kẽm Z cây 6m theo độ dày ly | |||||
Quy cách | 1,50mm | 1.8mm | 2.0mm | 2.4mm | 3.0mm |
Z (125 x 52 x 58) | 49.500 | 58.500 | 65.000 | 86.000 | 110.000 |
Z (125 x 55 x 55) | 49.500 | 58.500 | 65.000 | 86.000 | 110.000 |
Z (150 x 52 x 58) | 55.000 | 65.500 | 72.500 | 97.500 | 120.000 |
Z (150 x 55 x 55 | 55.000 | 65.500 | 72.500 | 97.500 | 120.000 |
Z (150 x 62 x 68) | 59.000 | 70.500 | 78.000 | 102.000 | 128.000 |
Z (150 x 65 x 65) | 59.000 | 70.500 | 78.000 | 102.000 | 128.000 |
Z (180 x 62 x 68) | 64.000 | 76.500 | 84.500 | 105.000 | 141.000 |
Z (180 x 65 x 65) | 64.000 | 76.500 | 84.500 | 105.000 | 141.000 |
Z (180 x 72 x 78) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (180 x 75 x 75) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (200 x 62 x 68) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (200 x 65 x 65) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (200 x 72 x 78) | 86.500 | 96.000 | 118.500 | 157.000 | |
Z (200 x 75 x 75) | 86.500 | 96.000 | 118.500 | 157.000 | |
Z (250 x 62 x 68) | 105.000 | 128.500 | 169.000 | ||
Z (400 x 150 x 150) | Liên hệ |
Đơn vị tư vấn khoảng cách xà gồ và cung ứng xà gồ C/ Z
Cung Ứng Xà Gồ C/Z Chất Lượng Cao
Đặc Điểm Xà Gồ C/Z Của Thép Hùng Phát
Ưu Điểm Của Xà Gồ Thép Hùng Phát
-
Chất lượng cao: Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, mạ kẽm chống gỉ, chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
-
Đa dạng kích thước: Đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế, từ công trình nhỏ đến lớn.
-
Gia công theo yêu cầu: Xà gồ có thể được cắt, đột lỗ định vị sẵn theo bản vẽ, giúp rút ngắn thời gian thi công.
-
Chứng chỉ đầy đủ: Mỗi sản phẩm đi kèm chứng chỉ CO, CQ, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ và chất lượng.
-
Giá cả cạnh tranh: Thép Hùng Phát nhập trực tiếp từ nhà máy, cam kết giá tận gốc và ưu đãi cho đơn hàng lớn.
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Sale 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Sale 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Sale 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
- Ống thép đúc liền mạch
- Ống thép mạ kẽm
- Ống inox 304 201 316
- Ống thép gia công theo yêu cầu
- thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: