
Cẩm nang lựa chọn thép ống mạ kẽm cho công trình: Từ nhu cầu đến nhà cung cấp uy tín
Trong nhiều thập kỷ qua, thép ống mạ kẽm đã trở thành một trong những loại vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng và cơ điện.
Với ưu điểm nổi bật về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ lâu dài, loại ống này được ứng dụng rộng rãi trong hạ tầng dân dụng, công nghiệp, hệ thống cấp thoát nước, PCCC và nhiều lĩnh vực khác.
Tuy nhiên, để lựa chọn được thép ống mạ kẽm phù hợp cho từng công trình, chủ đầu tư, nhà thầu hay kỹ sư cần có một “cẩm nang” rõ ràng, từ việc xác định nhu cầu, lựa chọn kích thước, độ dày thành ống, chất liệu theo tiêu chuẩn, cho tới thương hiệu và đơn vị cung cấp uy tín.

Bài viết này sẽ đóng vai trò như một cẩm nang toàn diện, giúp bạn có cái nhìn rõ ràng và hệ thống hơn trước khi quyết định chọn mua thép ống mạ kẽm cho công trình.
Mục lục
- Nhu cầu lựa chọn thép ống mạ kẽm trong công trình
- Các bước trong cẩm nang lựa chọn thép ống mạ kẽm
- Bước 1: chọn lựa kích thước ống thép mạ kẽm
- Bước 2: Lựa chọn độ dày thành ống thép mạ kẽm
- Bước 3: Lựa chọn chất liệu và tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm
- Bước 4: Chọn lựa công nghệ sản xuất ống thép mạ kẽm
- Bước 5: Lựa chọn thương hiệu ống thép mạ kẽm uy tín
- Bước 6: Chọn lựa đơn vị cung cấp ống thép mạ kẽm uy tín
- Bước 7: So sánh về giá của các thương hiệu ống thép mạ kẽm
- Một số lưu ý khi lựa chọn thép ống mạ kẽm
Nhu cầu lựa chọn thép ống mạ kẽm trong công trình
Vì sao cần lựa chọn thép ống mạ kẽm?
Thép ống mạ kẽm được sản xuất bằng cách nhúng nóng hoặc mạ điện một lớp kẽm bên ngoài bề mặt ống thép đen. Lớp kẽm này có tác dụng:
- Ngăn ngừa rỉ sét và ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc ngoài trời.
- Gia tăng tuổi thọ công trình, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
- Giữ tính thẩm mỹ lâu dài với bề mặt sáng bóng.
Ứng dụng thực tế của ống thép mạ kẽm
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp: dùng cho hệ thống cấp thoát nước, giàn giáo, kết cấu phụ trợ.
- Hệ thống PCCC: làm ống dẫn nước chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng.
- Hệ thống cơ điện (MEP): bảo vệ dây dẫn điện, hệ thống HVAC.
- Hạ tầng đô thị: cột đèn chiếu sáng, lan can cầu, hàng rào.
- Ngành công nghiệp: khung máy, đường ống dẫn khí nén, dẫn dầu.
Tùy theo mục đích sử dụng mà nhu cầu về kích thước, độ dày, mác thép hay tiêu chuẩn áp dụng sẽ khác nhau.
Các bước trong cẩm nang lựa chọn thép ống mạ kẽm
Bước 1: chọn lựa kích thước ống thép mạ kẽm
Kích thước thép ống mạ kẽm bao gồm:
- Đường kính ngoài (DN): thường từ 15mm đến 500mm, tùy ứng dụng.
- Chiều dài ống: phổ biến 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Đường kính danh nghĩa: thường dùng trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC (DN15, DN20, DN50, DN100…).
👉 Kinh nghiệm chọn:
- Với đường ống dẫn nước trong nhà, thường dùng DN15 – DN50.
- Với đường ống PCCC, dùng DN50 – DN150.
- Với kết cấu chịu lực hoặc khung giàn, có thể dùng ống lớn DN200 – DN400.
Bước 2: Lựa chọn độ dày thành ống thép mạ kẽm
Độ dày quyết định trực tiếp đến khả năng chịu áp lực và độ bền của ống. Một số tiêu chuẩn về độ dày:
- Ống mạ kẽm nhẹ (light): thành mỏng, dùng cho công trình nhỏ, tải trọng thấp.
- Ống mạ kẽm trung bình (medium): thành vừa, phù hợp hầu hết công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Ống mạ kẽm nặng (heavy): thành dày, dùng cho công trình chịu áp lực lớn, PCCC, nhà máy.
👉 Lời khuyên:
- Với hệ thống cấp nước sinh hoạt: chọn ống trung bình.
- Với ống PCCC và đường ống ngoài trời: chọn ống nặng, thành dày ≥ 3.2mm.
Bảng tra kích thước độ dày tham khảo
Quy cách đường kính + độ dày | Chiều dài | Trọng lượng (kg) |
Ống kẽm Hòa Phát D12.7 x 1.0 | 6 | 1.73 |
Ống kẽm Hòa Phát D12.7 x 1.1 | 6 | 1.89 |
Ống kẽm Hòa Phát D12.7 x 1.2 | 6 | 2.04 |
Ống kẽm Hòa Phát D15.9 x 1.0 | 6 | 2.2 |
Ống kẽm Hòa Phát D15.9 x 1.1 | 6 | 2.41 |
Ống kẽm Hòa Phát D15.9 x 1.2 | 6 | 2.61 |
Ống kẽm Hòa Phát D15.9 x 1.4 | 6 | 3 |
Ống kẽm Hòa Phát D15.9 x 1.5 | 6 | 3.2 |
Ống kẽm Hòa Phát D15.9 x 1.8 | 6 | 3.76 |
Ống kẽm Hòa Phát D21.2 x 1.0 | 6 | 2.99 |
Ống kẽm Hòa Phát D21.2 x 1.1 | 6 | 3.27 |
Ống kẽm Hòa Phát D21.2 x 1.2 | 6 | 3.55 |
Ống kẽm Hòa Phát D21.2 x 1.4 | 6 | 4.1 |
Ống kẽm Hòa Phát D21.2 x 1.5 | 6 | 4.37 |
Ống kẽm Hòa Phát D21.2 x 1.8 | 6 | 5.17 |
Ống kẽm Hòa Phát D21.2 x 2.0 | 6 | 5.68 |
Ống kẽm Hòa Phát D21.2 x 2.3 | 6 | 6.43 |
Ống kẽm Hòa Phát D21.2 x 2.5 | 6 | 6.92 |
Ống kẽm Hòa Phát D26.65 x 1.0 | 6 | 3.8 |
Ống kẽm Hòa Phát D26.65 x 1.1 | 6 | 4.16 |
Ống kẽm Hòa Phát D26.65 x 1.2 | 6 | 4.52 |
Ống kẽm Hòa Phát D26.65 x 1.4 | 6 | 5.23 |
Ống kẽm Hòa Phát D26.65 x 1.5 | 6 | 5.58 |
Ống kẽm Hòa Phát D26.65 x 1.8 | 6 | 6.62 |
Ống kẽm Hòa Phát D26.65 x 2.0 | 6 | 7.29 |
Ống kẽm Hòa Phát D26.65 x 2.3 | 6 | 8.29 |
Ống kẽm Hòa Phát D26.65 x 2.5 | 6 | 8.93 |
Ống kẽm Hòa Phát D33.5 x 1.0 | 6 | 4.81 |
Ống kẽm Hòa Phát D33.5 x 1.1 | 6 | 5.27 |
Ống kẽm Hòa Phát D33.5 x 1.2 | 6 | 5.74 |
Ống kẽm Hòa Phát D33.5 x 1.4 | 6 | 6.65 |
Ống kẽm Hòa Phát D33.5 x 1.5 | 6 | 7.1 |
Ống kẽm Hòa Phát D33.5 x 1.8 | 6 | 8.44 |
Ống kẽm Hòa Phát D33.5 x 2.0 | 6 | 9.32 |
Ống kẽm Hòa Phát D33.5 x 2.3 | 6 | 10.62 |
Ống kẽm Hòa Phát D33.5 x 2.5 | 6 | 11.47 |
Ống kẽm Hòa Phát D33.5 x 2.8 | 6 | 12.72 |
Ống kẽm Hòa Phát D33.5 x 3.0 | 6 | 13.54 |
Ống kẽm Hòa Phát D33.5 x 3.2 | 6 | 14.35 |
Ống kẽm Hòa Phát D38.1 x 1.0 | 6 | 5.49 |
Ống kẽm Hòa Phát D38.1 x 1.1 | 6 | 6.02 |
Ống kẽm Hòa Phát D38.1 x 1.2 | 6 | 6.55 |
Ống kẽm Hòa Phát D38.1 x 1.4 | 6 | 7.6 |
Ống kẽm Hòa Phát D38.1 x 1.5 | 6 | 8.12 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6 | 9.67 |
Ống kẽm Hòa Phát D38.1 x 2.0 | 6 | 10.68 |
Ống kẽm Hòa Phát D38.1 x 2.3 | 6 | 12.18 |
Ống kẽm Hòa Phát D38.1 x 2.5 | 6 | 13.17 |
Ống kẽm Hòa Phát D38.1 x 2.8 | 6 | 14.63 |
Ống kẽm Hòa Phát D38.1 x 3.0 | 6 | 15.58 |
Ống kẽm Hòa Phát D38.1 x 3.2 | 6 | 16.53 |
Ống kẽm Hòa Phát D42.2 x 1.1 | 6 | 6.69 |
Ống kẽm Hòa Phát D42.2 x 1.2 | 6 | 7.28 |
Ống kẽm Hòa Phát D42.2 x 1.4 | 6 | 8.45 |
Ống kẽm Hòa Phát D42.2 x 1.5 | 6 | 9.03 |
Ống kẽm Hòa Phát D42.2 x 1.8 | 6 | 10.76 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6 | 11.9 |
Ống kẽm Hòa Phát D42.2 x 2.3 | 6 | 13.58 |
Ống kẽm Hòa Phát D42.2 x 2.5 | 6 | 14.69 |
Ống kẽm Hòa Phát D42.2 x 2.8 | 6 | 16.32 |
Ống kẽm Hòa Phát D42.2 x 3.0 | 6 | 17.4 |
Ống kẽm Hòa Phát D42.2 x 3.2 | 6 | 18.47 |
Ống kẽm Hòa Phát D48.1 x 1.2 | 6 | 8.33 |
Ống kẽm Hòa Phát D48.1 x 1.4 | 6 | 9.67 |
Ống kẽm Hòa Phát D48.1 x 1.5 | 6 | 10.34 |
Ống kẽm Hòa Phát D48.1 x 1.8 | 6 | 12.33 |
Ống kẽm Hòa Phát D48.1 x 2.0 | 6 | 13.64 |
Ống kẽm Hòa Phát D48.1 x 2.3 | 6 | 15.59 |
Ống kẽm Hòa Phát D48.1 x 2.5 | 6 | 16.87 |
Ống kẽm Hòa Phát D48.1 x 2.8 | 6 | 18.77 |
Ống kẽm Hòa Phát D48.1 x 3.0 | 6 | 20.02 |
Ống kẽm Hòa Phát D48.1 x 3.2 | 6 | 21.26 |
Ống kẽm Hòa Phát D59.9 x 1.4 | 6 | 12.12 |
Ống kẽm Hòa Phát D59.9 x 1.5 | 6 | 12.96 |
Ống kẽm Hòa Phát D59.9 x 1.8 | 6 | 15.47 |
Ống kẽm Hòa Phát D59.9 x 2.0 | 6 | 17.13 |
Ống kẽm Hòa Phát D59.9 x 2.3 | 6 | 19.6 |
Ống kẽm Hòa Phát D59.9 x 2.5 | 6 | 21.23 |
Ống kẽm Hòa Phát D59.9 x 2.8 | 6 | 23.66 |
Ống kẽm Hòa Phát D59.9 x 3.0 | 6 | 25.26 |
Ống kẽm Hòa Phát D59.9 x 3.2 | 6 | 26.85 |
Ống kẽm Hòa Phát D75.6 x 1.5 | 6 | 16.45 |
Ống kẽm Hòa Phát D75.6 x 1.8 | 6 | 19.66 |
Ống kẽm Hòa Phát D75.6 x 2.0 | 6 | 21.78 |
Ống kẽm Hòa Phát D75.6 x 2.3 | 6 | 24.95 |
Ống kẽm Hòa Phát D75.6 x 2.5 | 6 | 27.04 |
Ống kẽm Hòa Phát D75.6 x 2.8 | 6 | 30.16 |
Ống kẽm Hòa Phát D75.6 x 3.0 | 6 | 32.23 |
Ống kẽm Hòa Phát D75.6 x 3.2 | 6 | 34.28 |
Ống kẽm Hòa Phát D88.3 x 1.5 | 6 | 19.27 |
Ống kẽm Hòa Phát D88.3 x 1.8 | 6 | 23.04 |
Ống kẽm Hòa Phát D88.3 x 2.0 | 6 | 25.54 |
Ống kẽm Hòa Phát D88.3 x 2.3 | 6 | 29.27 |
Ống kẽm Hòa Phát D88.3 x 2.5 | 6 | 31.74 |
Ống kẽm Hòa Phát D88.3 x 2.8 | 6 | 35.42 |
Ống kẽm Hòa Phát D88.3 x 3.0 | 6 | 37.87 |
Ống kẽm Hòa Phát D88.3 x 3.2 | 6 | 40.3 |
Ống kẽm Hòa Phát D108.0 x 1.8 | 6 | 28.29 |
Ống kẽm Hòa Phát D108.0 x 2.0 | 6 | 31.37 |
Ống kẽm Hòa Phát D108.0 x 2.3 | 6 | 35.97 |
Ống kẽm Hòa Phát D108.0 x 2.5 | 6 | 39.03 |
Ống kẽm Hòa Phát D108.0 x 2.8 | 6 | 43.59 |
Ống kẽm Hòa Phát D108.0 x 3.0 | 6 | 46.61 |
Ống kẽm Hòa Phát D108.0 x 3.2 | 6 | 49.62 |
Ống kẽm Hòa Phát D113.5 x 1.8 | 6 | 29.75 |
Ống kẽm Hòa Phát D113.5 x 2.0 | 6 | 33 |
Ống kẽm Hòa Phát D113.5 x 2.3 | 6 | 37.84 |
Ống kẽm Hòa Phát D113.5 x 2.5 | 6 | 41.06 |
Ống kẽm Hòa Phát D113.5 x 2.8 | 6 | 45.86 |
Ống kẽm Hòa Phát D113.5 x 3.0 | 6 | 49.05 |
Ống kẽm Hòa Phát D113.5 x 3.2 | 6 | 52.23 |
Ống kẽm Hòa Phát D126.8 x 1.8 | 6 | 33.29 |
Ống kẽm Hòa Phát D126.8 x 2.0 | 6 | 36.93 |
Ống kẽm Hòa Phát D126.8 x 2.3 | 6 | 42.37 |
Ống kẽm Hòa Phát D126.8 x 2.5 | 6 | 45.98 |
Ống kẽm Hòa Phát D126.8 x 2.8 | 6 | 51.37 |
Ống kẽm Hòa Phát D126.8 x 3.0 | 6 | 54.96 |
Ống kẽm Hòa Phát D126.8 x 3.2 | 6 | 58.52 |
Ống kẽm Hòa Phát D113.5 x 3.2 | 6 | 52.23 |
Bước 3: Lựa chọn chất liệu và tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm
Một số tiêu chuẩn phổ biến cho thép ống mạ kẽm:
- ASTM A53, ASTM A500 (Mỹ): thường dùng trong kết cấu xây dựng và cơ khí.
- BS EN 10255, BS EN 10240 (Châu Âu): tiêu chuẩn ống dẫn nước, dẫn khí.
- JIS G3444, JIS G3452 (Nhật Bản): tiêu chuẩn cho ống kết cấu và ống nước.
- TCVN 3783, TCVN 1656 (Việt Nam): quy định về thép ống hàn và mạ kẽm.
👉 Kinh nghiệm chọn:
- Dự án xuất khẩu hoặc yêu cầu kỹ thuật cao: chọn ASTM, JIS.
- Công trình trong nước: TCVN hoặc JIS được dùng nhiều.
- Hệ thống PCCC: bắt buộc chọn theo tiêu chuẩn được duyệt bởi cơ quan PCCC (thường là JIS, ASTM).
Bước 4: Chọn lựa công nghệ sản xuất ống thép mạ kẽm
Có 2 công nghệ chính:
1/ Lựa chọn ống thép mạ kẽm nhúng nóng
- Lớp kẽm dày (≥ 65μm).
- Độ bền chống ăn mòn cao (20–50 năm tùy môi trường).
- Giá thành cao hơn.
2/ Lựa chọn ống thép mạ kẽm điện phân (tôn kẽm):
- Lớp kẽm mỏng hơn (5–30μm).
- Bề mặt sáng đẹp, thẩm mỹ cao.
- Tuổi thọ thấp hơn, thích hợp trong nhà.
👉 Lời khuyên:
- Công trình ngoài trời, PCCC, hạ tầng: nên chọn mạ kẽm nhúng nóng.
- Công trình trong nhà, cần thẩm mỹ: có thể chọn mạ kẽm điện phân.
Bước 5: Lựa chọn thương hiệu ống thép mạ kẽm uy tín
Một số thương hiệu thép ống mạ kẽm nổi bật:
- Trong nước: Hòa Phát, Hoa Sen, SeAH, Việt Đức, Vinaone, Visa, Asia, Nam Kim, Nam Hưng…
- Quốc tế: Baosteel, Cangzhou, Baolai, Angfeng, Chung Hung (Trung Quốc), Nippon Steel (Nhật Bản), POSCO (Hàn Quốc).
👉 Kinh nghiệm chọn:
- Với công trình lớn, nên ưu tiên thương hiệu uy tín như Hòa Phát, SeAH, Việt Đức để đảm bảo nguồn gốc và chứng chỉ chất lượng.
- Với công trình dân dụng, có thể chọn các thương hiệu giá tốt như Hoa Sen, TVP, Nam Kim.
Bước 6: Chọn lựa đơn vị cung cấp ống thép mạ kẽm uy tín
Một đơn vị phân phối uy tín cần có:
- Chứng chỉ CO, CQ đầy đủ.
- Kho hàng quy mô lớn, đa dạng kích thước, chủng loại.
- Hỗ trợ cắt, chấn, gia công theo yêu cầu.
- Giá cả minh bạch, hợp đồng rõ ràng.
- Chính sách giao hàng nhanh, bảo hành chất lượng.
👉 Lời khuyên:
Nên chọn các công ty thép lâu năm, có thương hiệu trên thị trường, tránh mua hàng trôi nổi không nhãn mác, không chứng chỉ.



Bước 7: So sánh về giá của các thương hiệu ống thép mạ kẽm
Dưới đây là một số thông tin so sánh giá ống thép mạ kẽm của các thương hiệu phổ biến tại Việt Nam thời điểm hiện tại (cập nhật khoảng cuối năm 2024 – 2025), cùng các yếu tố ảnh hưởng. Những số liệu này để bạn tham khảo — giá thực tế có thể khác phụ thuộc kích thước, độ dày, xuất xứ, khối lượng đặt hàng, và chi phí vận chuyển.
Bảng so sánh giá theo thương hiệu (tham khảo)
Thương hiệu | Giá mạ kẽm (VND/kg) tham khảo | Ghi chú |
---|---|---|
SeAH | ~ 26.000 – 32.000 ₫/kg | Ống mạ kẽm nhúng nóng, chất lượng cao, tiêu chuẩn quốc tế. |
Hòa Phát | ~ 15.000 – 28.000 ₫/kg | Phân khúc phổ thông, giá cạnh tranh, dễ tìm trên thị trường. |
Hoa Sen | ~ 21.000 – 29.000 ₫/kg | Tương đương Hòa Phát, một số loại cao hơn khi yêu cầu mạ nhúng nóng. |
Vinapipe | ~ 24.000 – 28.000 ₫/kg | Giá trung bình, chất lượng ổn định. |
Việt Đức | ~ 24.000 – 30.000 ₫/kg | Thường cao hơn loại phổ thông, nổi bật với ống mạ kẽm nhúng nóng. |
Trung Quốc (nhập khẩu) | ~ 18.000 – 23.000 ₫/kg | Giá rẻ, dễ cạnh tranh, chất lượng tùy lô hàng và tiêu chuẩn áp dụng. |
Yếu tố ảnh hưởng tới giá
- Độ dày & đường kính ống: Ống càng lớn, càng dày thì giá càng cao.
- Loại mạ kẽm: Mạ điện rẻ hơn, mạ nhúng nóng bền hơn nhưng giá cao hơn.
- Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM, JIS, BS… giá thường cao hơn tiêu chuẩn nội địa.
- Thương hiệu: Các hãng lớn (SeAH, Hoa Sen, Hoa Phát) giá cao hơn do uy tín và chứng chỉ chất lượng.
- Chi phí vận chuyển & thuế: Nhập khẩu có thể bị tính thêm thuế chống bán phá giá.
- Khối lượng đặt hàng: Đơn hàng số lượng lớn thường được chiết khấu tốt.
Một số lưu ý khi lựa chọn thép ống mạ kẽm
- Kiểm tra bề mặt: ống đạt chuẩn phải sáng bóng, không trầy xước, không bong tróc lớp mạ.
- Kiểm tra mối hàn (với ống hàn): phải đều, không nứt, không gợn sóng.
- Kiểm tra chứng chỉ CO-CQ: để đảm bảo ống đạt đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Đo độ dày lớp mạ kẽm: với công trình ngoài trời, yêu cầu lớp mạ ≥ 65μm.
- So sánh giá và dịch vụ: đừng chỉ chọn giá rẻ, mà hãy cân nhắc dịch vụ hậu mãi, vận chuyển, bảo hành.
Tổng kết
Lựa chọn thép ống mạ kẽm cho công trình không đơn thuần là mua vật liệu mà còn là bài toán kỹ thuật và kinh tế. Một quyết định đúng sẽ giúp:
- Đảm bảo an toàn công trình.
- Tối ưu chi phí đầu tư và bảo trì.
- Đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ và tiêu chuẩn kỹ thuật.
Cẩm nang này đưa ra 6 bước then chốt:
- Xác định kích thước ống.
- Lựa chọn độ dày thành ống.
- Lựa chọn chất liệu và tiêu chuẩn.
- Chọn công nghệ mạ kẽm.
- Lựa chọn thương hiệu.
- Chọn đơn vị cung cấp uy tín.
Áp dụng đúng các bước này, bạn sẽ dễ dàng chọn được loại thép ống mạ kẽm phù hợp – bền vững – kinh tế nhất cho công trình của mình.
Tư vấn chọn lựa ống thép mạ kẽm cho công trình
Nếu quý khách hàng cảm thấy khó khăn trong việc lựa chọn ống thép mạ kẽm phù hợp cho công trình, hãy gọi ngay cho Thép Hùng Phát để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành thép, chúng tôi am hiểu ưu điểm – nhược điểm của từng loại sản phẩm và sẵn sàng tư vấn để khách hàng chọn được loại ống có kích thước, tiêu chuẩn và thương hiệu tối ưu nhất.
Hiện nay, Thép Hùng Phát cung ứng đầy đủ các thương hiệu ống thép mạ kẽm uy tín trên thị trường như Hoa Sen, Hoa Phát, Việt Đức, Vinapipe, SeAH, ống nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc…, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng, công nghiệp đến các dự án trọng điểm quốc gia.
👉 Với lợi thế nguồn hàng phong phú, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng, Thép Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng giải pháp toàn diện và sản phẩm chất lượng cao cho mọi công trình.
Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN