INOX Tròn Đặc Phi 36

Inox tròn đặc phi 36 là thanh inox có tiết diện tròn đặc với đường kính 36mm.

Sản phẩm được sản xuất từ các mác thép không gỉ như Inox 201, Inox 304, Inox 316 và có độ dài tiêu chuẩn 6m hoặc 3m hoặc gia công theo yêu cầu.

Nhờ cấu tạo đặc ruột, inox phi 36 có khả năng chịu lực rất tốt, không bị cong vênh trong quá trình gia công, vận hành hoặc sử dụng lâu dài.

Danh mục:

Mô tả

Inox tròn đặc phi 36 đang được nhiều doanh nghiệp, kỹ sư và chủ đầu tư tin dùng nhờ vào đường kính phù hợp, hiệu năng mạnh mẽ và độ ổn định cao. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về đặc điểm, thế mạnh, phạm vi sử dụng cũng như lựa chọn địa chỉ cung cấp inox tròn đặc phi 36 đáng tin cậy nhất hiện nay.

INOX Tròn Đặc Phi 36
INOX Tròn Đặc Phi 36

Inox tròn đặc phi 36 (Láp INOX D36)

Inox tròn đặc phi 36 là thanh inox có tiết diện tròn đặc với đường kính 36mm. Sản phẩm được sản xuất từ các mác thép không gỉ như Inox 201, Inox 304, Inox 316 và có độ dài tiêu chuẩn 6m hoặc 3m hoặc gia công theo yêu cầu. Nhờ cấu tạo đặc ruột, inox phi 36 có khả năng chịu lực rất tốt, không bị cong vênh trong quá trình gia công, vận hành hoặc sử dụng lâu dài.

Bảng thông tin kỹ thuật

Thuộc tính Thông số
Đường kính 36mm (phi 36)
Chiều dài 6m (hoặc cắt theo yêu cầu)
Mác thép Inox 201 / 304 / 316
Bề mặt BA, No.1, HL tùy theo ứng dụng
Khối lượng 8.07 kg/m
Xuất xứ Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc…
Đóng gói Dạng bó hoặc cây đơn

Tùy vào yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn dòng inox phù hợp. Ví dụ, nếu làm việc trong môi trường biển hoặc hóa chất, inox 316 sẽ là lựa chọn tối ưu. Ngược lại, nếu cần tối ưu chi phí trong môi trường thông thường, inox 201 là giải pháp kinh tế hơn.

INOX Tròn Đặc Phi 36
INOX Tròn Đặc Phi 36

Báo giá inox tròn đặc phi 36 mới nhất

Giá inox láp đặc phi 36 sẽ thay đổi theo từng thời điểm, tùy thuộc vào:

  • Loại inox: 201, 304, 316

  • Đơn vị cung cấp

  • Xuất xứ hàng hóa (Việt Nam, Nhật, Trung Quốc…)

  • Số lượng đặt hàng

Dưới đây là bảng giá tham khảo (cập nhật mới nhất):

Loại inox Giá (VNĐ/kg) Ghi chú
Inox 201 42.000 – 48.000 Giá tốt cho đơn hàng số lượng lớn
Inox 304 65.000 – 72.000 Hàng nội địa hoặc nhập khẩu
Inox 316 98.000 – 110.000 Chuyên dùng môi trường đặc biệt

Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thị trường. Liên hệ Thép Hùng Phát 0938 437 123 (Ms Trâm) để có báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất.

>>>> Tham khảo bảng giá láp đặc tròn inox đủ các size tại đây

INOX Tròn Đặc Phi 36
INOX Tròn Đặc Phi 36

So sánh sự khác biệt giữa các loại inox

Đặc tính Inox 201 Inox 304 Inox 316
Chống gỉ Trung bình Tốt Rất tốt
Độ cứng Cao Tốt Tốt
Giá thành Thấp Trung bình Cao
Khả năng hàn Tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Gia dụng, nội thất Công nghiệp, dân dụng Y tế, hàng hải, hóa chất

Lựa chọn đúng loại inox phù hợp không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo tuổi thọ và độ an toàn cho công trình, thiết bị.

Điểm nổi bật của inox tròn đặc phi 36

So với nhiều vật liệu khác trên thị trường, inox tròn đặc phi 36 có nhiều lợi thế cạnh tranh như:

1. Khả năng chịu lực cao

  • Với cấu tạo đặc ruột và đường kính 36mm, sản phẩm có thể chịu tải trọng lớn, phù hợp với các kết cấu cơ khí yêu cầu độ cứng và độ bền cao.
  • Dù chịu va đập hay lực kéo lớn, inox tròn đặc phi 36 vẫn duy trì được độ ổn định.

2. Chống ăn mòn tuyệt vời

  • Dòng inox 304 và 316 sở hữu khả năng kháng oxy hóa cực kỳ tốt, chống lại sự xâm nhập của hóa chất, nước biển, axit và các tác nhân gây hại khác.
  • Điều này giúp gia tăng tuổi thọ thiết bị và công trình.

3. Dễ gia công, tiện, phay, hàn

  • Sản phẩm có thể dễ dàng cắt, hàn, tiện CNC hoặc gia công theo yêu cầu.
  • Nhờ đó, inox tròn đặc phi 36 thường được sử dụng để chế tạo linh kiện cơ khí chính xác hoặc sản phẩm thẩm mỹ cao.

4. Tính thẩm mỹ cao

  • Bề mặt inox tròn đặc có thể đánh bóng đạt độ sáng như gương hoặc xử lý mờ nhám tùy vào yêu cầu.
  • Chính vì vậy, sản phẩm thường được dùng trong các công trình yêu cầu yếu tố thẩm mỹ.

5. Không từ tính (với inox 304/316)

  • Một số mác thép như inox 304 hoặc 316 có tính chất không nhiễm từ, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu không bị ảnh hưởng bởi từ trường, như thiết bị y tế, điện tử, hàng hải,…

Những công trình sử dụng inox tròn đặc phi 36

Inox tròn đặc phi 36 được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:

– Công trình cơ khí chính xác

  • Sản phẩm được dùng làm trục, bánh răng, bu lông, chi tiết máy… trong các máy móc công nghiệp và thiết bị tự động hóa.

– Công trình Xây dựng và kết cấu thép

  • Được sử dụng làm thanh đỡ, thanh chống, bulong neo, liên kết trong các công trình nhà thép tiền chế, giàn giáo, cầu đường, vách ngăn inox,…

– Công trình sản xuất chế tạo đồ gia dụng

  • Ứng dụng trong sản xuất bàn ghế inox, lan can, tay vịn cầu thang, giường bệnh, thiết bị y tế nhờ độ sáng bóng và dễ vệ sinh.

– Công trình đóng tàu, hàng hải

  • Inox 316 phi 36 rất phù hợp để sử dụng trong các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc môi trường có độ ăn mòn cao.

– Hệ thống thực phẩm và dược phẩm

  • Nhờ tính chất không gây phản ứng hóa học, không gỉ sét và dễ vệ sinh, inox tròn đặc phi 36 rất phù hợp để làm thiết bị chứa, khuấy trộn, gia nhiệt trong các dây chuyền sản xuất thực phẩm, sữa, rượu bia,…

Inox láp đặc phi 36 là lựa chọn tối ưu cho những công trình, thiết bị cần đến độ bền cao, khả năng chống gỉ sét tốt và tính thẩm mỹ. Nhờ đặc tính ưu việt và ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề, đây là sản phẩm không thể thiếu trong danh mục vật tư công nghiệp hiện đại.

Các phụ lục kỹ thuật liên quan của inox tròn đặc phi 36

Dưới đây là phần liên quan về các bảng phụ lục kỹ thuật bao gồm thành phần hóa học, cơ tính, và tiêu chuẩn áp dụng cho sản phẩm inox tròn đặc phi 36 (mác thép 201, 304, 316):

Bảng phụ lục 1: Thành phần hóa học của inox 201, 304, 316 (%)

Thành phần Inox 201 Inox 304 Inox 316
Carbon (C) ≤ 0.15 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Mangan (Mn) 5.5 – 7.5 ≤ 2.0 ≤ 2.0
Silicon (Si) ≤ 1.0 ≤ 1.0 ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.06 ≤ 0.045 ≤ 0.045
Sulfur (S) ≤ 0.03 ≤ 0.03 ≤ 0.03
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0 18.0 – 20.0 16.0 – 18.0
Nickel (Ni) 3.5 – 5.5 8.0 – 10.5 10.0 – 14.0
Molypden (Mo) 2.0 – 3.0
Nitơ (N) ≤ 0.10 ≤ 0.10

Ghi chú: Inox 316 chứa Molypden (Mo) giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như axit, nước muối.

Bảng phụ lục 2: Cơ tính của inox 201, 304, 316

Tính chất cơ học Inox 201 Inox 304 Inox 316
Độ bền kéo (Tensile strength) – MPa 520 – 750 ≥ 520 ≥ 515
Độ chảy (Yield strength) – MPa ≥ 275 ≥ 205 ≥ 205
Độ giãn dài (%) ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 215 ≤ 201 ≤ 217

Chú thích:

  • Giá trị trên mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo quá trình xử lý nhiệt và cán nguội.

  • Tất cả các mác thép đều có khả năng gia công, hàn tốt nếu được chọn đúng kỹ thuật.

Bảng phụ lục 3: Tiêu chuẩn áp dụng

Loại inox Tiêu chuẩn ASTM Tiêu chuẩn JIS Tiêu chuẩn DIN
Inox 201 ASTM A276 / A240 JIS SUS 201 DIN 1.4372
Inox 304 ASTM A276 / A240 JIS SUS 304 DIN 1.4301
Inox 316 ASTM A276 / A240 JIS SUS 316 DIN 1.4401

Các tiêu chuẩn này quy định rõ về yêu cầu kỹ thuật, thành phần hóa học, độ bền cơ học và phương pháp thử nghiệm đối với vật liệu thép không gỉ dạng thanh tròn đặc.

Quy trình sản xuất inox tròn đặc phi 36

Quy trình sản xuất inox láp đặc phi 36 được thực hiện qua các công đoạn chính như sau:

1. Chuẩn bị nguyên liệu

  • Nguyên liệu chính: Thép không gỉ dạng phôi tròn, hợp kim niken, crôm, molypden (tùy theo mác inox 201, 304, 316).

  • Kiểm tra chất lượng phôi: Thành phần hóa học và độ tinh khiết được kiểm tra bằng máy phân tích phổ quang (Spectrometer) để đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

2. Nung nóng và cán nóng (Hot rolling)

  • Phôi inox được nung trong lò ở nhiệt độ khoảng 1100 – 1250°C.

  • Sau khi đạt nhiệt độ yêu cầu, phôi được đưa vào máy cán để tạo hình tròn theo kích thước gần với phi 36.

  • Giai đoạn này giúp vật liệu có tính định hình cao, tăng độ dẻo và giảm ứng suất nội.

3. Cán nguội (Cold rolling) hoặc kéo nguội (Cold drawing)

  • Tùy theo yêu cầu bề mặt và độ chính xác, sản phẩm sẽ được cán hoặc kéo nguội thêm để đạt được đường kính chính xác là 36mm. Công đoạn này giúp cải thiện cơ tính, tăng độ bền kéo và độ bóng bề mặt.

4. Ủ và xử lý nhiệt (Annealing)

  • Sau khi tạo hình, thanh inox được đưa vào lò để ủ ở nhiệt độ 1000 – 1050°C nhằm loại bỏ ứng suất dư và phục hồi cấu trúc tinh thể. Giai đoạn này giúp inox dễ gia công và đảm bảo tính ổn định của vật liệu.

5. Tẩy rửa bề mặt (Pickling)

  • Bề mặt inox sau khi xử lý nhiệt có thể bị oxi hóa, vì vậy được ngâm trong dung dịch axit (HNO₃ + HF) để tẩy lớp oxit. Quá trình này giúp làm sạch và tăng khả năng chống ăn mòn của inox.

6. Kiểm tra chất lượng (Inspection)

  • Kiểm tra kích thước: Đo đường kính, độ tròn, độ thẳng bằng thước đo chính xác hoặc máy đo laser.

  • Kiểm tra cơ tính: Thử kéo, thử độ cứng, thử va đập.

  • Kiểm tra không phá hủy (NDT): Dùng dòng điện xoáy hoặc siêu âm để phát hiện lỗi nứt ngầm (nếu cần).

7. Cắt thành phẩm theo chiều dài tiêu chuẩn

  • Các thanh inox láp đặc phi 36 được cắt theo chiều dài 6m hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.

  • Quá trình cắt sử dụng máy cắt tự động hoặc máy cưa để đảm bảo mặt cắt phẳng, không ba via.

8. Đóng gói và vận chuyển

  • Sản phẩm được bó lại bằng đai thép hoặc dây rút, có thể bọc màng nilon chống gỉ (nếu yêu cầu xuất khẩu).

  • Mỗi bó đều có nhãn ghi rõ: loại inox, mác thép, đường kính, chiều dài, trọng lượng, ngày sản xuất.

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ cung cấp inox tròn đặc phi 36 chất lượng cao, giá tốt, hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để được tư vấn và báo giá nhanh chóng!

Nên mua inox tròn đặc phi 36 ở đâu?

Hiện nay có nhiều đơn vị phân phối inox trên thị trường, tuy nhiên để đảm bảo chất lượng, thông số đúng kỹ thuật và giá cả hợp lý, bạn nên lựa chọn các nhà cung cấp uy tín, có năng lực tồn kho và kinh nghiệm trong ngành.

Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp inox tròn đặc phi 36 các loại (201, 304, 316) với:

  • Hàng có sẵn số lượng lớn, đáp ứng nhanh tiến độ công trình

  • Chất lượng đảm bảo, có đầy đủ chứng từ CO/CQ

  • Giao hàng toàn quốc, linh hoạt thời gian

  • Giá cả cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn cho dự án lớn

Đội ngũ tư vấn kỹ thuật tại Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn đúng loại inox phù hợp với từng nhu cầu cụ thể.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ