Mô tả
Inox tròn đặc phi 50 là dòng vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp nhờ tính ổn định, khả năng chịu lực và độ bền cao. Việc lựa chọn đúng chất liệu inox, đúng đường kính và nhà cung cấp uy tín sẽ đảm bảo hiệu quả sử dụng và tiết kiệm chi phí dài hạn cho công trình hoặc sản xuất.

Mục lục
INOX Tròn Đặc Phi 50 (Láp Đặc)
Inox tròn đặc phi 50 là thanh inox dài, bề mặt trơn, sáng, thân đặc ruột có tiết diện tròn và đường kính ngoài là 50mm. Sản phẩm được sản xuất từ các loại thép không gỉ như inox 201, 304 hoặc 316, tùy theo yêu cầu sử dụng.
INOX láp đặc phi 50 là loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong cơ khí chính xác, xây dựng kết cấu thép, chế tạo máy, trục xoay và nhiều ứng dụng kỹ thuật khác.
Thông số kỹ thuật cơ bản
-
Đường kính ngoài: Ø50mm
-
Chiều dài nguyên cây: 6.000mm (có thể cắt theo yêu cầu)
-
Trọng lượng tham khảo: khoảng 15.45kg/mét (inox 304)
-
Hình dạng: tròn đặc, bề mặt trơn, có thể đánh bóng hoặc để thô tùy yêu cầu
- Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu

Bảng trọng lượng inox tròn đặc phi 50
- (theo từng loại INOX)
- Dung sai sẽ thay đổi theo từng nhà sản xuất và dao động trong các khoảng từ 1-3%
Loại Inox | Khối lượng riêng (kg/dm³) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|
Inox 201 | 7.80 | ~15.34 |
Inox 304 | 7.93 | ~15.60 |
Inox 316 | 7.98 | ~15.70 |
Giá bán inox láp đặc phi 50 (tham khảo)
- Dưới đây là giá bán theo từng mác inox của sản phẩm
Loại inox | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|
Inox 201 | 78.000 – 95.000 | 60.000 – 75.000 |
Inox 304 | 120.000 – 145.000 | 90.000 – 130.000 |
Inox 316 | 175.000 – 210.000 | 35.000 – 45.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thị trường và số lượng đặt hàng. Nếu bạn cần báo giá ngay xin gọi vào số Hotline 0938 437 123, bộ phận kinh doanh sẽ tư vấn cho bạn.
>>> Tham khảo giá inox tròn đặc các size khác từ phi 3 – đến phi 100 tại đây
Chất liệu sản xuất inox tròn đặc phi 50 thường dùng
Có rất nhiều chất liệu thép không gỉ để sản xuất dòng sản phẩm INOX láp đặc phi 50, tuy nhiên thông dụng thì ta có 3 loại như sau:
-
Inox 201 tròn đặc D50
-
Thành phần: Mn cao, Niken thấp
-
Ưu điểm: Giá thành rẻ
-
Hạn chế: Khả năng chống gỉ kém, không phù hợp môi trường ẩm ướt
-
Ứng dụng: Gia công cơ khí trong nhà, kết cấu nhẹ
-
-
Inox 304 tròn đặc D50
-
Thành phần: ~8% Ni, ~18% Cr
-
Ưu điểm: Kháng ăn mòn tốt, dễ hàn, dễ gia công
-
Phổ biến nhất trong công nghiệp, dân dụng, thực phẩm
-
Ứng dụng: Trục máy, khung kết cấu, tay vịn, đồ gia dụng inox
-
-
Inox 316 tròn đặc D50
-
Thành phần: ~10% Ni, bổ sung Mo (~2%)
-
Ưu điểm: Kháng ăn mòn cao trong môi trường hóa chất, nước biển
-
Ứng dụng: Nhà máy hóa chất, đóng tàu, thực phẩm, y tế, công trình ven biển
-
Sự nổi bật trong tính chất của inox tròn đặc phi 50
-
Cơ tính tốt: chịu lực nén, lực xoắn cao
-
Độ cứng và độ bền ổn định
-
Chống ăn mòn, chống oxy hóa tốt (đặc biệt với inox 304 và 316)
-
Gia công dễ dàng: có thể tiện, phay, cắt, hàn, đánh bóng
-
Tính ổn định cao trong môi trường công nghiệp
Ứng dụng trong các công trình của INOX tròn đặc phi 50
Inox tròn đặc phi 50 được sử dụng nhiều trong các ngành:
-
Cơ khí chế tạo: làm trục truyền động, chi tiết máy, chốt định vị, bạc lót
-
Kết cấu thép: dùng làm thanh giằng, khung đỡ, chân trụ
-
Gia công cơ khí chính xác: tiện, phay, khoan theo bản vẽ kỹ thuật
-
Ngành thực phẩm và dược phẩm: nếu dùng inox 304 hoặc 316
-
Thiết bị ngoài trời: tay vịn cầu thang, khung bàn ghế, trụ inox
Thành phần hóa học inox tròn đặc phi 50
(được ví dụ theo từng loại INOX)
Nguyên tố | Inox 201 (%) | Inox 304 (%) | Inox 316 (%) |
---|---|---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.15 | ≤ 0.08 | ≤ 0.08 |
Mangan (Mn) | 5.5 – 7.5 | ≤ 2.0 | ≤ 2.0 |
Silicon (Si) | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 |
Phosphor (P) | ≤ 0.06 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
Niken (Ni) | 3.5 – 5.5 | 8.0 – 11.0 | 10.0 – 14.0 |
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0 | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 |
Molypden (Mo) | — | — | 2.0 – 3.0 |
Nitơ (N) | ≤ 0.25 | ≤ 0.10 | ≤ 0.10 |
Ghi chú:
-
Inox 316 có thêm molypden (Mo) để tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất và nước biển.
-
Inox 201 có thành phần Niken thấp, thay bằng Mangan và Nitơ để giảm giá thành.
Tính chất cơ học inox tròn đặc phi 50
Tính chất | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|
Độ bền kéo (Tensile) | ≥ 520 MPa | ≥ 515 MPa | ≥ 515 MPa |
Giới hạn chảy (Yield) | ≥ 275 MPa | ≥ 205 MPa | ≥ 205 MPa |
Độ giãn dài (%) | ≥ 40% | ≥ 40% | ≥ 40% |
Độ cứng Brinell (HB) | ≤ 210 | ≤ 201 | ≤ 217 |
Tỷ trọng (g/cm³) | 7.80 | 7.93 | 7.98 |
Ghi chú:
-
Inox 201 có độ cứng và giới hạn chảy cao hơn nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn.
-
Inox 304 và 316 phù hợp ứng dụng cần độ dẻo, dễ hàn, bền môi trường.
Tiêu chuẩn sản xuất áp dụng cho inox tròn đặc phi 50
Tiêu chuẩn | Mô tả nội dung |
---|---|
ASTM A276 | Thép không gỉ dạng thanh (hot/cold-finished), dùng trong chế tạo máy, cơ khí |
ASTM A479 | Thép không gỉ thanh & thanh tròn sử dụng trong thiết bị chịu áp lực |
JIS G4303 | Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép không gỉ cán nóng/cán nguội dạng thanh |
EN 10088-3 | Tiêu chuẩn châu Âu về inox thanh và sản phẩm dài |
GB/T 1220 | Tiêu chuẩn Trung Quốc cho thanh tròn không gỉ dùng trong cơ khí |
Quy trình sản xuất
-
Lựa chọn nguyên liệu đầu vào
Nguyên liệu gồm sắt (Fe), Crom (Cr), Niken (Ni), Molypden (Mo – nếu là 316), Mangan (Mn), cùng các nguyên tố vi lượng khác. Thành phần phối liệu sẽ được tính toán chính xác để đáp ứng đúng cấp mác thép (201, 304, 316…). -
Nấu luyện trong lò hồ quang điện (EAF)
Hỗn hợp nguyên liệu được đưa vào lò hồ quang điện để nấu chảy ở nhiệt độ khoảng 1.600°C.-
Sau khi tan chảy hoàn toàn, kim loại lỏng được tinh luyện trong lò AOD (Argon Oxygen Decarburization) nhằm khử tạp chất như carbon, lưu huỳnh, phosphor, và điều chỉnh thành phần hóa học.
-
-
Đúc phôi tròn (Billet)
Kim loại lỏng được rót vào khuôn đúc liên tục, tạo ra phôi tròn có đường kính lớn (thường từ Ø100 trở lên). Phôi này là tiền thân của thanh tròn inox. -
Gia công cán nóng (Hot rolling)
Phôi tròn được nung lại ở 1.100–1.250°C, sau đó đưa qua hệ thống cán nóng đa trục để giảm đường kính và kéo dài chiều dài cây inox.-
Giai đoạn này tạo ra thanh inox láp phi 50 với kích thước gần đúng.
-
-
Ủ và tẩy bề mặt (Annealing & Pickling)
Sau cán nóng, inox được ủ nhiệt để loại bỏ ứng suất dư và làm mềm vật liệu.
Tiếp theo, bề mặt thanh tròn được tẩy bằng axit nitric + axit hydrofluoric để loại bỏ lớp oxit đen do nhiệt. -
Gia công nguội (tuỳ yêu cầu)
Nếu cần tăng độ chính xác kích thước hoặc yêu cầu bề mặt sáng bóng, láp inox phi 50 có thể trải qua quá trình kéo nguội (cold drawn) hoặc mài bóng (centerless grinding). -
Kiểm tra chất lượng (QC)
Trước khi đóng gói, sản phẩm được kiểm tra đầy đủ:-
Kích thước, dung sai đường kính
-
Độ bền kéo, giới hạn chảy
-
Phân tích thành phần hóa học (quang phổ)
-
Kiểm tra bề mặt, khuyết tật cơ học
-
-
Đóng gói và phân phối
Inox lápđặc phi 50 được cắt theo quy cách yêu cầu (6m, 3m hoặc cắt lẻ), bọc màng chống xước, đóng đai thép hoặc kiện gỗ khi xuất khẩu.
Tiêu chí lựa chọn khi mua inox phi 50
-
Chất liệu phù hợp mục đích sử dụng:
-
201 nếu dùng trong nhà
-
304 nếu yêu cầu bền, dùng ngoài trời
-
316 nếu tiếp xúc hóa chất hoặc môi trường biển
-
-
Kích thước chính xác:
-
Đường kính đảm bảo đúng 50mm, không cong vênh
-
Bề mặt sạch, không nứt, không tạp chất
-
-
Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ:
-
Nên chọn hàng có CO-CQ rõ ràng, chứng nhận vật liệu
-
Ưu tiên hàng Hàn Quốc, Nhật Bản, Châu Âu hoặc hàng inox Việt Nam đạt chuẩn ASTM
-
-
Gia công theo yêu cầu:
-
Một số nhà cung cấp nhận gia công cắt, tiện trục, khoan, taro ren theo bản vẽ
-
Cắt lẻ mét hoặc chẵn cây 6m tùy mục đích sử dụng
-
Nhập khẩu và cung ứng sản phẩm INOX tròn đặc phi 50 hàng đầu Việt Nam
Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu trực tiếp và phân phối inox tròn đặc phi 50 các loại (inox 201, inox 304, inox 316) từ các thị trường lớn như Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc và châu Âu. Sản phẩm đảm bảo:
-
Đúng tiêu chuẩn quốc tế: ASTM, JIS, EN, GB
-
Có sẵn hàng số lượng lớn, giao nhanh toàn quốc
-
Cắt theo yêu cầu kỹ thuật, hỗ trợ gia công cơ khí
-
Giá cạnh tranh, chiết khấu tốt cho đơn hàng lớn hoặc đại lý
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối thép không gỉ, Thép Hùng Phát đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty cơ khí, xây dựng và sản xuất trong cả nước.
Thông tin liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN