Mặt bích JIS

Hiển thị kết quả duy nhất
Mặt bích JIS (Japanese Industrial Standards) là một loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn, kết cấu thép, và các ứng dụng công nghiệp khác.
Mặt bích này có vai trò kết nối các đoạn ống hoặc thiết bị với nhau một cách chắc chắn và an toàn, đồng thời giúp dễ dàng tháo lắp để bảo dưỡng hoặc thay thế.

Mục lục
- Cấu Tạo Và Đặc Điểm Của Mặt Bích JIS
- Các tiêu chuẩn mặt bích JIS phổ biến
- Bảng giá mặt bích JIS hiện hành
- Ưu Điểm Của Mặt Bích JIS
- Ứng Dụng Của Mặt Bích JIS
- Lợi Ích Khi Sử Dụng Mặt Bích JIS
- Tra cứu thông số về hóa học và cơ tính
- Những lưu ý trong lắp đặt mặt bích JIS vào đường ống
- Đơn Vị Cung Cấp Mặt Bích JIS
Cấu Tạo Và Đặc Điểm Của Mặt Bích JIS
Chất liệu:
- Mặt bích JIS (tiêu chuẩn Nhật Bản) thường được chế tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau như thép carbon (carbon steel), thép không gỉ (inox 201, 304, 316), thép hợp kim hoặc nhôm.
- Tùy theo điều kiện môi trường và ứng dụng cụ thể, nhà sản xuất sẽ lựa chọn vật liệu phù hợp để đảm bảo khả năng chống ăn mòn, chịu lực, chịu nhiệt và tuổi thọ sử dụng lâu dài.
- Trong đó, thép carbon mạ kẽm thường được dùng trong môi trường ngoài trời, còn inox thì phù hợp với môi trường hóa chất, ẩm ướt hoặc có độ ăn mòn cao.
Kiểu dáng:
- Mặt bích JIS có thiết kế đặc trưng với các lỗ bắt bu lông bố trí đều xung quanh chu vi, cho phép liên kết chắc chắn giữa mặt bích và đường ống hoặc thiết bị.
- Tùy vào loại và chức năng, mặt bích có thể có dạng mặt phẳng (Flat Face – FF), mặt lồi (Raised Face – RF), hoặc có rãnh lắp gioăng (Tongue & Groove). Thiết kế này giúp tăng cường độ kín khít cho mối nối và giảm thiểu nguy cơ rò rỉ trong các hệ thống áp lực cao.
Kích thước:
- Mặt bích JIS được sản xuất theo nhiều kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với các đường kính ống từ DN10 đến DN1200.
- Kích thước bao gồm đường kính ngoài, đường kính trong, số lượng và đường kính lỗ bu lông, độ dày mặt bích… đều được quy định rõ ràng trong các bảng tiêu chuẩn như JIS 5K, 10K, 16K, 20K…
- Điều này giúp việc lắp đặt, thay thế và kiểm tra trở nên dễ dàng và đồng bộ giữa các thiết bị trong hệ thống.
Độ bền và chịu lực:
- Một trong những ưu điểm nổi bật của mặt bích JIS là khả năng chịu áp lực và lực siết rất tốt. Các cấp áp lực (pressure rating) như 5K, 10K, 16K… thể hiện khả năng làm việc của mặt bích trong các hệ thống có áp suất từ thấp đến cao.
- Độ bền của mặt bích JIS không chỉ đến từ vật liệu chế tạo mà còn từ quy trình sản xuất đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo khả năng làm kín hiệu quả, hạn chế tối đa tình trạng rò rỉ, rung lắc hoặc hư hỏng trong quá trình vận hành lâu dài.
Các tiêu chuẩn mặt bích JIS phổ biến
- JIS 5K: Dùng cho hệ thống áp suất thấp, tiêu chuẩn áp suất 5 kg/cm².
- JIS 10K: Phù hợp cho hệ thống áp suất trung bình, với áp suất lên tới 10 kg/cm².
- JIS 16K và JIS 20K: Được sử dụng trong hệ thống áp suất cao, thường là từ 16 kg/cm² đến 20 kg/cm².
Mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K
Quy cách | Thông số kỹ thuật (mm) mặt bích JIS 5K | Trọng lượng | ||||||
Inch | DN(mm) | ĐKN D | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái |
38 | 10 | D75 | 55 | 18.0 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
12 | 15 | D80 | 60 | 22.5 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
34 | 20 | D85 | 65 | 28.0 | 10 | 4 | 12 | 0.4 |
1 | 25 | D95 | 75 | 34.5 | 10 | 4 | 12 | 0.5 |
114 | 32 | D115 | 90 | 43.5 | 12 | 4 | 15 | 0.8 |
112 | 40 | D120 | 95 | 50.0 | 12 | 4 | 15 | 0.9 |
2 | 50 | D130 | 105 | 61.5 | 14 | 4 | 15 | 1.1 |
212 | 65 | D155 | 130 | 77.5 | 14 | 4 | 15 | 1.5 |
3 | 80 | D180 | 145 | 90.0 | 14 | 4 | 19 | 2.0 |
4 | 114 | D200 | 165 | 116.0 | 16 | 8 | 19 | 2.4 |
5 | 125 | D235 | 200 | 142.0 | 16 | 8 | 19 | 3.3 |
6 | 150 | D265 | 230 | 167.0 | 18 | 8 | 19 | 4.4 |
8 | 200 | D320 | 280 | 218.0 | 20 | 8 | 23 | 5.5 |
10 | 250 | D385 | 345 | 270.0 | 22 | 12 | 23 | 6.4 |
12 | 300 | D430 | 390 | 320.0 | 22 | 12 | 23 | 9.5 |
14 | 350 | D480 | 435 | 358.0 | 24 | 12 | 25 | 10.3 |
16 | 400 | D540 | 495 | 109.0 | 24 | 16 | 25 | 16.9 |
18 | 450 | D605 | 555 | 459.0 | 24 | 16 | 25 | 21.6 |

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K
Quy cách | Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 10K | Trọng lượng | ||||||
Inch | DN (mm) | ĐKN D | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái |
38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 4 | 19 | 1.9 |
212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 4 | 19 | 2.6 |
3 | 80 | 185 | 150 | 90 | 18 | 8 | 19 | 2.6 |
4 | 114 | 210 | 175 | 116 | 18 | 8 | 19 | 3.1 |
5 | 125 | 250 | 210 | 142 | 20 | 8 | 23 | 4.8 |
6 | 150 | 280 | 240 | 167 | 22 | 8 | 23 | 6.3 |
8 | 200 | 330 | 290 | 218 | 22 | 12 | 23 | 7.5 |
10 | 250 | 400 | 355 | 270 | 24 | 12 | 25 | 11.8 |
12 | 300 | 445 | 400 | 320 | 24 | 16 | 25 | 13.6 |
14 | 350 | 490 | 445 | 358 | 26 | 16 | 25 | 16.4 |
16 | 400 | 560 | 510 | 409 | 28 | 16 | 27 | 23.1 |
18 | 450 | 620 | 565 | 459 | 30 | 20 | 27 | 29.5 |
20 | 500 | 675 | 620 | 510 | 30 | 20 | 27 | 33.5 |


Mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K
Quy cách | Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 16K | Trọng lượng | ||||||
Inch | DN (mm) | ĐKN D | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái |
38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 8 | 19 | 1.8 |
212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 8 | 19 | 2.5 |
3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 20 | 8 | 22 | 3.5 |
4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 22 | 8 | 22 | 4.5 |
5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 22 | 8 | 25 | 6.5 |
6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 24 | 12 | 25 | 8.7 |
8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 26 | 12 | 25 | 10.9 |
10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 28 | 12 | 29 | 18.0 |
12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 30 | 16 | 29 | 21.5 |
14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 34 | 16 | 32 | 30.8 |
16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 38 | 16 | 35 | 42.8 |
18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 40 | 20 | 35 | 55.1 |
20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 42 | 20 | 35 | 65.1 |
22 | 550 | 795 | 720 | 561 | 42 | 20 | 38 | 77.9 |
Mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K
Quy cách | Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | DN (mm) | ĐKN D | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái |
38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |

Bảng giá mặt bích JIS hiện hành
- Giá mặt bích JIS dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng đặt hàng và yêu cầu gia công cụ thể. Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát.
- Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, cập nhật giá mới nhất từ kho và hỗ trợ nhanh chóng mọi nhu cầu về bích tiêu chuẩn JIS. Hotline 0938437123 (Ms Trâm 24/7)
Bảng giá bích tiêu chuẩn JIS-10K thép rèn | ||||
Kích thước (DN) | Đường kính D | Trọng lượng (kg) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
DN15 | D21 | 0.57 | 12 | 21.000 |
DN20 | D27 | 0.73 | 14 | 27.000 |
DN25 | D34 | 1.13 | 14 | 40.000 |
DN32 | D42 | 1.48 | 16 | 49.000 |
DN40 | D49 | 1.56 | 16 | 58.000 |
DN50 | D60 | 1.88 | 16 | 60.000 |
DN65 | D76 | 2.6 | 18 | 85.000 |
DN80 | D89 | 2.61 | 18 | 90.000 |
DN100 | D114 | 3.14 | 18 | 100.000 |
DN125 | D141 | 4.77 | 20 | 160.000 |
DN150 | D168 | 6.34 | 22 | 220.000 |
DN200 | D219 | 7.53 | 22 | 260.000 |
Ưu Điểm Của Mặt Bích JIS
- Chất lượng đảm bảo:
Mặt bích JIS được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt của Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao. - Tính tương thích:
Các mặt bích này tương thích tốt với các hệ thống ống và thiết bị theo tiêu chuẩn Nhật Bản, giúp việc lắp đặt và thay thế dễ dàng. - Độ bền cao:
Với chất liệu bền bỉ, mặt bích JIS có thể chịu được áp lực lớn và hoạt động trong môi trường khắc nghiệt mà không bị hư hỏng hoặc biến dạng. - An toàn và ổn định:
Các mối nối được tạo ra từ mặt bích JIS rất chắc chắn, đảm bảo an toàn cho các hệ thống trong suốt quá trình vận hành.
Ứng Dụng Của Mặt Bích JIS
- Hệ thống ống dẫn:
Mặt bích JIS được sử dụng phổ biến trong các hệ thống ống dẫn nước, khí, dầu, và các chất lỏng khác. Nó giúp kết nối các đoạn ống lại với nhau một cách chắc chắn và dễ dàng tháo lắp. - Công nghiệp hóa chất:
Sử dụng trong các hệ thống dẫn chất hóa học hoặc các môi trường yêu cầu chịu được nhiệt độ và áp suất cao. - Ngành điện lực và năng lượng:
Trong các nhà máy điện, nhà máy năng lượng hoặc các hệ thống cung cấp hơi, mặt bích JIS đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các bộ phận của hệ thống. - Ngành chế tạo máy móc:
Mặt bích JIS cũng được sử dụng trong các ứng dụng chế tạo máy móc và thiết bị công nghiệp để kết nối các bộ phận và đảm bảo tính đồng bộ trong sản xuất.
Lợi Ích Khi Sử Dụng Mặt Bích JIS
- Giảm rủi ro rò rỉ:
Mặt bích giúp tạo ra một kết nối kín, ngăn chặn rò rỉ trong hệ thống ống dẫn, đảm bảo an toàn và hiệu quả vận hành. - Dễ dàng bảo trì:
Việc tháo lắp và thay thế các bộ phận trong hệ thống sử dụng mặt bích JIS rất dễ dàng, giảm thiểu thời gian bảo trì và sửa chữa. - Tiết kiệm chi phí:
Mặt bích JIS có giá thành hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án xây dựng và công nghiệp mà vẫn đảm bảo chất lượng và độ bền.
Tra cứu thông số về hóa học và cơ tính
Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính của một số vật liệu phổ biến dùng để sản xuất mặt bích JIS (tiêu chuẩn Nhật Bản), cụ thể với các loại thép thông dụng như: thép carbon (SS400), thép không gỉ inox 304, và inox 316.
Bảng 1: Thành phần hóa học tiêu biểu
Tỷ lệ thành phần các chất có trong vật liệu dùng làm mặt bích JIS
Loại vật liệu | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P (%) | S (%) | Cr (%) | Ni (%) | Mo (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SS400 | ≤ 0.25 | ≤ 1.40 | ≤ 0.50 | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 | – | – | – |
Inox 304 | ≤ 0.08 | ≤ 2.00 | ≤ 0.75 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 18.0–20.0 | 8.0–10.5 | – |
Inox 316 | ≤ 0.08 | ≤ 2.00 | ≤ 0.75 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 16.0–18.0 | 10.0–14.0 | 2.0–3.0 |
-
SS400 là thép carbon thông dụng theo tiêu chuẩn JIS G3101.
-
Inox 304 và 316 là thép không gỉ austenitic, phù hợp môi trường ăn mòn cao.
Bảng 2: Cơ tính (tính chất cơ học) tiêu biểu
Khả năng chịu lực và độ bền của vật liệu
Loại vật liệu | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) |
---|---|---|---|
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 20 |
Inox 304 | ≥ 205 | 515 – 750 | ≥ 40 |
Inox 316 | ≥ 205 | 515 – 760 | ≥ 40 |
-
Giới hạn chảy thể hiện khả năng chịu tải trước khi biến dạng dẻo.
-
Độ bền kéo là mức độ lực kéo tối đa trước khi đứt gãy.
-
Độ giãn dài phản ánh độ dẻo, khả năng biến dạng mà không bị vỡ.
Quy trình sản xuất mặt bích JIS
1. Chọn nguyên liệu:
-
Nguyên liệu đầu vào thường là thép tấm (cho mặt bích rèn) hoặc phôi thép tròn (cho mặt bích tiện).
-
Vật liệu được chọn theo tiêu chuẩn: SS400, S235JR, A105, Inox 304/316…
2. Gia công tạo hình:
Tùy vào công nghệ và loại mặt bích, quá trình có thể gồm:
-
Cắt phôi: Cắt thép theo đường kính ngoài của mặt bích.
-
Rèn (nóng): Phôi được nung nóng rồi rèn tạo hình khối sơ bộ.
-
Tiện CNC: Tiện mặt bích chính xác theo đúng kích thước quy định trong tiêu chuẩn JIS.
-
Khoan lỗ: Gia công các lỗ bu lông xung quanh.
-
Gia công mặt bích: Mặt bích có thể được gia công phẳng, nhám hoặc tạo rãnh tùy yêu cầu (mặt lồi, mặt phẳng, mặt có rãnh O-Ring…).
3. Kiểm tra chất lượng:
-
Kiểm tra kích thước: Đảm bảo đúng đường kính trong, đường kính ngoài, khoảng cách tâm lỗ bu lông.
-
Kiểm tra bề mặt: Không có vết nứt, vết hàn, gỉ sét.
-
Kiểm tra cơ lý tính (nếu cần): Kiểm tra độ cứng, độ bền kéo…
4. Mạ kẽm (nếu có):
-
Mặt bích carbon thường được mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn.
-
Các bước mạ: làm sạch bề mặt → nhúng axit → rửa → mạ kẽm → làm nguội.
Quy trình đóng gói mặt bích JIS
1. Phân loại và xếp theo quy cách:
-
Mặt bích được phân loại theo size (DN15 – DN600…) và tiêu chuẩn áp lực (5K, 10K, 16K…).
-
Các mặt bích có cùng kích thước được xếp chồng với nhau để tối ưu diện tích.
2. Bảo vệ bề mặt:
-
Dùng dầu chống gỉ hoặc bọc nylon PE để bảo vệ bề mặt chống oxi hóa trong quá trình vận chuyển.
-
Với mặt bích inox, thường chỉ cần bọc màng PE tránh trầy xước.
3. Đóng gói:
-
Sử dụng bao đay, bao ni lông, thùng carton hoặc kiện gỗ tùy theo khối lượng và khoảng cách vận chuyển.
-
Mỗi kiện được gắn nhãn thông tin: loại mặt bích, size, tiêu chuẩn, số lượng, trọng lượng…
4. Xếp hàng lên xe:
-
Các kiện mặt bích được xếp cố định bằng pallet hoặc dây đai, tránh rung lắc khi vận chuyển.
-
Với mặt bích cỡ lớn hoặc siêu trọng, có thể dùng cẩu hoặc xe nâng chuyên dụng.
Những lưu ý trong lắp đặt mặt bích JIS vào đường ống
Dưới đây là những lưu ý quan trọng khi lắp đặt mặt bích JIS vào hệ thống đường ống để đảm bảo độ kín khít, an toàn và hiệu quả hoạt động lâu dài:
1. Kiểm tra mặt bích và phụ kiện trước lắp đặt
-
Đảm bảo đúng chủng loại và tiêu chuẩn JIS: Kiểm tra kỹ mặt bích có đúng size (DN), áp lực (K), loại vật liệu (thép carbon, inox…), phù hợp với đường ống và yêu cầu hệ thống không.
-
Kiểm tra độ phẳng và sạch bề mặt: Mặt tiếp xúc phải nhẵn, không cong vênh, trầy xước hoặc rỗ.
-
Vệ sinh sạch sẽ cả mặt bích, gioăng và các bu-lông, tránh cặn bẩn gây rò rỉ.
2. Sử dụng gioăng đúng loại và đúng cách
-
Chọn gioăng phù hợp với loại môi chất (nước, dầu, khí, hóa chất…) và nhiệt độ làm việc.
-
Lắp gioăng ngay ngắn, đúng tâm, không bị lệch, gấp hoặc ép sai vị trí, để đảm bảo độ kín.
-
Với mặt bích loại có rãnh (Raised Face hoặc Ring Type Joint), cần chọn gioăng chuyên dụng phù hợp.
3. Xiết bu-lông đúng kỹ thuật
-
Dùng bu-lông đúng chuẩn và độ dài phù hợp, thường là bu-lông thép cacbon hoặc inox.
-
Xiết bu-lông theo hình sao hoặc chéo đối xứng (ví dụ: 1–4–2–5–3–6…) để đảm bảo phân bổ lực đều quanh mặt bích.
-
Xiết theo từng vòng, từ nhẹ đến chặt, tránh xiết lệch gây cong vênh hoặc hở mặt bích.
-
Không xiết quá lực, có thể làm hỏng gioăng hoặc phá vỡ cấu trúc mặt bích.
4. Canh chỉnh đồng tâm
-
Đảm bảo mặt bích và đường ống khớp đúng tâm, tránh tình trạng lệch trục gây rò rỉ hoặc nứt vỡ theo thời gian.
-
Tránh lắp đặt khi đường ống đang bị chịu tải hoặc lệch góc.
5. Kiểm tra sau lắp đặt
-
Sau khi lắp xong, cần kiểm tra áp suất hệ thống bằng thử áp (thử kín) để đảm bảo không rò rỉ.
-
Quan sát kỹ khu vực mối nối mặt bích khi đưa hệ thống vào vận hành.
6. Một số lưu ý bổ sung
-
Không hàn mặt bích vào ống khi đã lắp gioăng bên trong — nhiệt sẽ làm cháy hoặc hỏng gioăng.
-
Với mặt bích mạ kẽm, tránh hàn trực tiếp vào phần đã mạ — nên hàn trước rồi mạ sau hoặc bảo vệ bề mặt.
-
Đặt lịch bảo trì định kỳ để kiểm tra các mối nối mặt bích, đặc biệt ở các hệ thống chịu áp lực và nhiệt độ cao.
Việc tuân thủ đúng các lưu ý trên không chỉ giúp đảm bảo độ bền và hiệu quả cho hệ thống đường ống, mà còn hạn chế sự cố rò rỉ, cháy nổ hoặc hư hỏng thiết bị sau này. Nếu bạn cần hình ảnh minh họa quy trình lắp đặt mặt bích JIS, mình có thể hỗ trợ tạo sơ đồ mô phỏng dễ hiểu.
Đơn Vị Cung Cấp Mặt Bích JIS
Thép Hùng Phát cung cấp mặt bích JIS với chất lượng cao, đa dạng mẫu mã và kích thước phù hợp cho nhiều loại công trình. Chúng tôi cam kết sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế và luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn cho khách hàng. Liên hệ ngay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật chi tiết!
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN