INOX Tròn Đặc Phi 22 (Láp đặc)

Inox tròn đặc phi 22 có thể hoạt động ổn định ở nhiều mức nhiệt khác nhau, từ môi trường nhiệt độ thường đến môi trường có sự thay đổi nhiệt đột ngột.

Tính năng theo từng mác thép inox:

  • Inox 201: Giá thành thấp, độ cứng cao, dùng cho môi trường ít ăn mòn.

  • Inox 304: Phổ biến nhất, chống gỉ tốt, cân bằng giữa giá cả và hiệu năng.

  • Inox 316: Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường hóa chất hoặc nước biển, giá cao hơn.

Danh mục:

Mô tả

Inox tròn đặc phi 22 là một trong những sản phẩm thép không gỉ dạng thanh tròn phổ biến hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí chế tạo, gia công cơ khí chính xác, thực phẩm và nhiều ngành công nghiệp khác.

Với đường kính 22mm, loại inox này có kích thước vừa phải, phù hợp cho nhiều ứng dụng thực tiễn, đặc biệt trong các chi tiết yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.

INOX tròn đặc phi 22
INOX tròn đặc phi 22

Tổng quan về inox tròn đặc phi 22

Inox tròn đặc phi 22 là thanh inox đặc có tiết diện tròn với đường kính danh nghĩa là 22mm.

  • Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và điều kiện môi trường, sản phẩm có thể được sản xuất từ các loại mác thép khác nhau như inox 201, inox 304, inox 316…
  • Đây là dạng vật liệu được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội, sau đó gia công cơ học, xử lý bề mặt để đạt được chất lượng tiêu chuẩn.
  • Chúng thường được cắt theo chiều dài cố định như 6 mét hoặc gia công theo yêu cầu riêng.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Thuộc tính Giá trị
Tên sản phẩm Inox tròn đặc phi 22
Đường kính danh nghĩa 22mm
Độ dài tiêu chuẩn 6 mét (hoặc cắt theo yêu cầu)
Mác thép phổ biến SUS 201, SUS 304, SUS 316
Bề mặt hoàn thiện Bóng, mờ, thô, hoặc theo yêu cầu
Phương pháp sản xuất Cán nóng hoặc cán nguội
Xuất xứ Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản…
INOX tròn đặc phi 22
INOX tròn đặc phi 22

Giá láp đặc inox phi 22 mới cập nhật

Lưu ý: Mức giá inox tròn đặc phi 22 được đề cập trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm đăng tải. Giá thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng đặt hàng, tiêu chuẩn inox (201, 304, 316), biến động nguyên vật liệu và chính sách của từng nhà cung cấp.

Quý khách nên liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát qua Holtline 0938 437 123 để nhận báo giá chính xác và ưu đãi mới nhất.

Tên hàng hóa Khối lượng (Kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
Láp đặc 304 Phi 22 3.01 60.000 – 75.000
Láp đặc 316 Phi 22 3.01 90.000 – 130.000
Láp đặc 201 Phi 22 3.01 35.000 – 45.000

>Xem thêm bảng giá và quy cách inox tròn đặc đủ các size tại đây

INOX Tròn đặc phi 22
INOX Tròn đặc phi 22

Tại sao inox tròn đặc phi 22 được ưa dùng?

1. Khả năng chống ăn mòn cao

  • Inox tròn đặc phi 22 – đặc biệt là khi làm từ inox 304 hoặc 316 – có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cực kỳ hiệu quả, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, nước biển hoặc hóa chất nhẹ.
  • Điều này giúp tăng tuổi thọ cho các kết cấu và thiết bị sử dụng inox.

2. Cường độ chịu lực tốt

  • Sản phẩm có độ cứng, độ bền kéo cao, chịu lực tốt khi ứng dụng làm trục máy, thanh chống, chi tiết chịu tải. Inox phi 22 không dễ bị biến dạng hay gãy nứt khi chịu tác động cơ học.

3. Tính gia công linh hoạt

  • Inox tròn đặc phi 22 dễ dàng gia công bằng các phương pháp tiện, phay, cắt, hàn… Do đó, đây là lựa chọn lý tưởng trong ngành cơ khí chính xác, gia công chi tiết máy, phụ kiện công nghiệp.

4. Bề mặt đẹp, dễ vệ sinh

  • Sản phẩm có thể được hoàn thiện bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, ít bám bẩn, dễ vệ sinh – rất phù hợp cho các ngành như thực phẩm, y tế, nội thất inox…

5. Ổn định nhiệt tốt

  • Inox tròn đặc phi 22 có thể hoạt động ổn định ở nhiều mức nhiệt khác nhau, từ môi trường nhiệt độ thường đến môi trường có sự thay đổi nhiệt đột ngột.
INOX tròn đặc phi 22
INOX tròn đặc phi 22

Phân theo từng loại inox để dễ lựa chọn

1. Láp đặc phi 22 Inox 201

  • Đặc tính kỹ thuật:
    • Độ cứng cao, chịu lực tốt.
    • Khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình, phù hợp với môi trường khô ráo hoặc ít tiếp xúc với hóa chất.
    • Khả năng gia công tốt, dễ hàn và định hình.
    • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao.
  • Ưu điểm:
    • Giá thành thấp: Do hàm lượng Niken thấp, inox 201 có chi phí sản xuất rẻ hơn so với các loại inox khác, phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu khắt khe về chống gỉ.
    • Độ cứng cao: Thích hợp cho các chi tiết cần độ bền cơ học tốt.
    • Tính thẩm mỹ: Dễ dàng đánh bóng, mang lại vẻ ngoài hấp dẫn.
  • Lưu ý khi sử dụng:
    • Nên tránh sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao, nước biển hoặc hóa chất ăn mòn.
    • Cần bảo quản và vệ sinh định kỳ để duy trì độ bền và thẩm mỹ.

2. Láp đặc phi 22 Inox 304

  • Đặc tính kỹ thuật:
    • Khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường, bao gồm nước ngọt, hơi nước và một số hóa chất nhẹ.
    • Độ bền kéo tốt, chịu được nhiệt độ cao (lên đến khoảng 870°C trong điều kiện liên tục).
    • Dễ gia công, hàn, và đánh bóng, phù hợp cho nhiều quy trình sản xuất.
    • Không bị nhiễm từ (non-magnetic) trong trạng thái ủ.
  • Ưu điểm:
    • Tính đa dụng: Inox 304 là lựa chọn lý tưởng nhờ sự cân bằng giữa hiệu năng, độ bền và giá cả.
    • Chống gỉ tốt: Phù hợp với môi trường có độ ẩm vừa phải, nước ngọt hoặc khí hậu thông thường.
    • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, giữ được vẻ đẹp lâu dài.
    • Khả năng gia công linh hoạt: Phù hợp cho cả sản xuất công nghiệp lẫn trang trí.
  • Lưu ý khi sử dụng:
    • Cần vệ sinh thường xuyên để tránh tích tụ bụi bẩn hoặc muối, đặc biệt ở khu vực gần biển.
    • Không nên sử dụng trong môi trường có nồng độ clorua cao (như nước biển) để tránh hiện tượng ăn mòn rỗ.

3. Láp đặc phi 22 Inox 316

  • Đặc tính kỹ thuật:
    • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường chứa clorua (như nước biển) hoặc hóa chất mạnh như axit sulfuric.
    • Độ bền cao, chịu được nhiệt độ khắc nghiệt (tương tự inox 304, lên đến 870°C).
    • Dễ gia công, hàn và đánh bóng, phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật cao.
    • Không bị nhiễm từ trong trạng thái ủ, đảm bảo tính linh hoạt trong nhiều điều kiện.
  • Ưu điểm:
    • Chống ăn mòn vượt trội: Lý tưởng cho các môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất hoặc công nghiệp nặng.
    • Độ bền cao: Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
    • Tính thẩm mỹ cao cấp: Bề mặt bóng mịn, dễ vệ sinh, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi vẻ ngoài tinh tế.
  • Lưu ý khi sử dụng:
    • Cần vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt và hiệu suất chống ăn mòn.
    • Tránh tiếp xúc lâu dài với các hóa chất cực mạnh ở nồng độ cao để bảo vệ cấu trúc vật liệu.

Tổng hợp thông tin kỹ thuật và thành phần

Dưới đây là bảng tổng hợp thành phần hóa học, tính chất cơ lýtiêu chuẩn áp dụng của inox tròn đặc phi 22, phân loại theo ba loại mác thép phổ biến nhất: Inox 201, 304 và 316.

Bảng thành phần hóa học

Thành phần Inox 201 (%) Inox 304 (%) Inox 316 (%)
C (Carbon) ≤ 0.15 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Mn 5.5 – 7.5 ≤ 2.0 ≤ 2.0
Si ≤ 1.0 ≤ 1.0 ≤ 1.0
P ≤ 0.06 ≤ 0.045 ≤ 0.045
S ≤ 0.03 ≤ 0.03 ≤ 0.03
Cr 16.0 – 18.0 18.0 – 20.0 16.0 – 18.0
Ni 3.5 – 5.5 8.0 – 11.0 10.0 – 14.0
Mo 2.0 – 3.0
N ≤ 0.10 ≤ 0.10

Bảng cơ tính (Cơ lý)

Tính chất Inox 201 Inox 304 Inox 316
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 520 MPa ≥ 520 MPa ≥ 530 MPa
Độ chảy (Yield Strength) ≥ 275 MPa ≥ 205 MPa ≥ 205 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40
Độ cứng Rockwell (HRB) ≤ 95 ≤ 95 ≤ 95
Tỷ trọng ~7.93 g/cm³ ~7.93 g/cm³ ~7.98 g/cm³
Nhiệt độ làm việc tối đa ~ 870°C ~ 870°C ~ 925°C

Tiêu chuẩn sản xuất phổ biến

Nhóm tiêu chuẩn Ký hiệu Mô tả
ASTM ASTM A276, ASTM A484 Thép không gỉ dạng thanh đặc
JIS (Nhật Bản) JIS G4303 Thép không gỉ dạng thanh tròn
EN (Châu Âu) EN 10088-3 Vật liệu thép không gỉ
DIN (Đức) DIN 17440 Thép không gỉ kỹ thuật

Tính hữu dụng của inox tròn đặc phi 22

1. Cơ khí chế tạo

  • Inox tròn đặc phi 22 được sử dụng để chế tạo trục máy, bánh răng, trục vít, bạc đạn, pít-tông, bulong cỡ lớn, chi tiết chịu lực trong máy móc công nghiệp…

2. Gia công cơ khí chính xác

  • Trong các xưởng gia công CNC, inox phi 22 thường được sử dụng để tiện ren, tiện trụ, cắt theo yêu cầu thiết kế riêng biệt cho từng dự án.

3. Kết cấu xây dựng

  • Thanh inox phi 22 là nguyên liệu lý tưởng để làm tay vịn, khung cửa, thanh đỡ, móc treo chịu lực, kết cấu hàn inox chịu tải…

4. Ngành công nghiệp thực phẩm & y tế

  • Nhờ đặc tính an toàn, dễ làm sạch và chống ăn mòn tốt, inox phi 22 là vật liệu chuẩn trong các thiết bị bếp, dây chuyền sản xuất thực phẩm, khung máy, thiết bị y tế…

5. Trang trí nội thất

  • Với bề mặt sáng bóng và khả năng tạo hình dễ dàng, inox tròn đặc D22 được ứng dụng để làm thanh treo rèm, khung trang trí, tay nắm, giá đỡ…

Inox tròn đặc D22 là sản phẩm thép không gỉ chất lượng cao, mang lại hiệu quả sử dụng vượt trội nhờ độ bền, khả năng chống gỉ, dễ gia công và tính thẩm mỹ cao. Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành cơ khí – xây dựng – công nghiệp thực phẩm, loại vật liệu này ngày càng được ưa chuộng và đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực sản xuất.

Lưu ý khi chọn mua inox tròn đặc phi 22

Để đảm bảo hiệu quả sử dụng và tiết kiệm chi phí đầu tư, người tiêu dùng nên lưu ý:

  • Xác định đúng mác thép phù hợp với môi trường sử dụng: inox 201 dùng trong nhà, inox 304 hoặc 316 dùng ngoài trời hoặc môi trường ăn mòn cao.

  • Chọn nhà cung cấp uy tín, đảm bảo chất lượng sản phẩm, đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng.

  • Kiểm tra bề mặt và kích thước sản phẩm trước khi gia công để tránh sai lệch.

  • Yêu cầu cắt theo quy cách nếu cần số lượng lớn để giảm hao hụt và tiết kiệm công gia công.

Địa chỉ cung cấp inox tròn đặc phi 22 chất lượng

Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp inox tròn đặc D22 với đầy đủ các loại mác thép như 201, 304, 316. Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn công nghiệp, phù hợp cho mọi ứng dụng từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

Lý do nên chọn Thép Hùng Phát:

  • Đầy đủ chủng loại inox tròn phi từ nhỏ đến lớn

  • Đảm bảo hàng đúng mác thép, đúng kích thước

  • Có sẵn hàng số lượng lớn, giao hàng nhanh toàn quốc

  • Nhận gia công cắt theo yêu cầu quy cách

  • Báo giá cạnh tranh, hỗ trợ kỹ thuật tận tình

Khách hàng có nhu cầu mua inox tròn đặc D22 hoặc tư vấn giải pháp vật liệu inox cho công trình – vui lòng liên hệ Thép Hùng Phát để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác.

Việc lựa chọn đúng mác thép, đúng nhà cung cấp sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí đầu tư, tăng độ bền công trình và đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài. Đừng ngần ngại liên hệ các đơn vị uy tín như Thép Hùng Phát để được cung cấp giải pháp tốt nhất.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ