Ống thép đúc nhập khẩu là gì?

Ống thép đúc nhập khẩu là loại ống thép không có đường hàn dọc hay ngang, được sản xuất từ phôi thép nguyên khối bằng phương pháp đùn nóng (hot extrusion) hoặc cán nóng (hot rolling). Sau quá trình tạo hình, sản phẩm được xử lý nhiệt, kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt và sau đó được nhập khẩu từ các quốc gia sản xuất thép lớn như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Mỹ,…

Khác với ống thép hàn – vốn được tạo thành bằng cách uốn tấm thép rồi hàn lại – ống thép đúc không có mối hàn, vì vậy nó có kết cấu đồng nhất từ trong ra ngoài, giúp tăng cường khả năng chịu lực, chịu va đập và độ bền lâu dài khi làm việc trong môi trường khắc nghiệt.

Ống thép đúc nhập khẩu

Lý do nên chọn ống thép đúc nhập khẩu

1. Chất lượng đồng đều – Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế

Ống thép đúc nhập khẩu được sản xuất bởi các nhà máy lớn trên thế giới (Nhật, Mỹ, Đức, Hàn Quốc, Trung Quốc…) và áp dụng nghiêm ngặt các tiêu chuẩn kỹ thuật như JIS, ASTM, API, EN. Nhờ đó:

  • Kết cấu thép đồng nhất, không có khuyết tật mối hàn.
  • Đảm bảo các thông số cơ lý như độ bền kéo, giới hạn chảy, độ dẻo…
  • Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cao trong ngành dầu khí, nhiệt điện, hóa chất…

2. Độ bền vượt trội – Chịu áp, chịu nhiệt, chống ăn mòn tốt

Do không có mối hàn, ống thép đúc nhập khẩu có khả năng:

  • Chịu áp suất cao trong các hệ thống dẫn khí, dầu, hơi.
  • Chịu nhiệt tốt trong môi trường lò hơi, tuabin, nhà máy điện.
  • Chống ăn mòn và chống nứt hiệu quả, đặc biệt khi làm việc lâu dài.

3. Đa dạng chủng loại – Có sẵn nhiều kích thước và tiêu chuẩn

Các sản phẩm nhập khẩu thường có:

  • Đủ dải kích thước từ DN15 đến DN1200.
  • Nhiều tiêu chuẩn cho từng ứng dụng (ống áp lực, kết cấu, chịu nhiệt, dẫn dầu…).
  • Đầy đủ độ dày SCH20, SCH40, SCH80, SCH160…

Giúp dễ dàng lựa chọn đúng loại cho từng công trình hoặc hệ thống kỹ thuật.

4. Có chứng nhận đầy đủ – Minh bạch và truy xuất được nguồn gốc

  • Sản phẩm nhập khẩu uy tín đều có CO – CQ – MTC (Test Report) kèm theo.
  • Đảm bảo minh bạch về xuất xứ và tiêu chuẩn kỹ thuật.
  • Dễ kiểm tra và chứng minh chất lượng khi cần nghiệm thu hoặc đấu thầu dự án.

5. Hiệu quả đầu tư lâu dài

  • Tuy chi phí ban đầu cao hơn ống hàn, nhưng tuổi thọ lâu hơn, ít phải thay thế.
  • Giảm rủi ro rò rỉ, vỡ ống, đặc biệt trong hệ thống áp lực cao.
  • Giúp tối ưu chi phí vận hành, bảo trì trong dài hạn.

Chi tiết bảng giá mới nhất tại Thép Hùng Phát

Tên sản phẩm Quy cách (Phi x Độ dày) Tiêu chuẩn Giá (vnđ/kg)
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) STD / SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) XS / SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) SCH. XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) SCH40 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) SCH80 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) SCH160 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) XXS 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×4(mm) x 7,1(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) SCH5 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) STD 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) SCH10 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) STD / SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) XS/ SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH40s 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000

Một số bài viết giúp bạn hiểu rõ hơn về ống thép đúc

Ống thép đúc nhập khẩu

Các ký hiệu tiêu chuẩn phổ biến của ống thép đúc

Đây là danh sách các ký hiệu tiêu chuẩn phổ biến của ống thép đúc, kèm theo quốc gia hoặc tổ chức ban hành để bạn dễ nhận biết xuất xứ và tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm:

Bảng Ký Hiệu Tiêu Chuẩn Thép – Theo Quốc Gia

Ký hiệu tiêu chuẩn Quốc gia / tổ chức Mô tả ngắn gọn
JIS Nhật Bản (Japan)
Japanese Industrial Standards – Ví dụ: JIS G3441, JIS G3454 (ống chịu áp)
ASTM Hoa Kỳ (Mỹ)
American Society for Testing and Materials – Ví dụ: ASTM A106, A53, A333
ASME Hoa Kỳ (Mỹ)
American Society of Mechanical Engineers – Tiêu chuẩn kỹ thuật áp suất cao
API Hoa Kỳ
American Petroleum Institute – Dành cho ngành dầu khí: API 5L, API 5CT
DIN Đức (Germany)
Deutsches Institut für Normung – Ví dụ: DIN 2448, DIN 1629 (ống đúc kết cấu)
EN / BS EN Châu Âu / Anh Quốc
European Norm – Ví dụ: EN 10210, EN 10216 (ống thép kết cấu/chịu nhiệt)
GB / GB-T Trung Quốc (China)
Guobiao Standards – Ví dụ: GB/T 8163, GB/T 3087 (ống đúc kết cấu, chịu áp)
GOST Nga / CIS (Liên Xô cũ)
Tiêu chuẩn kỹ thuật của Nga – Ví dụ: GOST 8732
KS Hàn Quốc (Korea)
Korean Standards – Ví dụ: KS D3562 (ống chịu áp suất cao)
IS / ISMT Ấn Độ
Indian Standards / Indian Seamless Metal Tubes – Ống thép đúc nội địa Ấn Độ

Ví dụ nhận biết theo tiêu chuẩn:

  • JIS G3454 → Hàng Nhật Bản, dùng cho ống áp lực.
  • ASTM A106 Gr.B → Hàng Mỹ, dùng cho hệ thống chịu nhiệt, chịu áp cao.
  • GB/T 8163 → Hàng Trung Quốc, cho ống đúc dẫn chất lỏng.
  • EN 10216-2 P235GH → Hàng Châu Âu, dùng trong nồi hơi, bình chịu áp.

Gợi ý khi mua hàng:

  • Kiểm tra mã tiêu chuẩn in trên thân ống hoặc ghi trong chứng chỉ CQ/CO.
  • Nếu bạn thấy mã như ASTM, API → khả năng cao là hàng Mỹ.
  • Nếu là JIS Gxxxx → hàng Nhật.
  • Nếu ghi GB/T → hàng Trung Quốc.
  • Nếu là DIN → hàng Đức.

Cách nhận biết ống thép đúc nhập khẩu (Ví dụ: Hàng Nhật Bản)

1. Kiểm tra thông tin in/khắc trên thân ống

Ống thép nhập khẩu chính hãng (đặc biệt từ Nhật) thường có in hoặc khắc laser các thông tin sau trên thân ống:

  • Tên nhà sản xuất: Ví dụ: Nippon Steel, JFE Steel, Sumitomo Metals…
  • Ký hiệu tiêu chuẩn Nhật Bản: Ví dụ: JIS G3441, JIS G3454, JIS G3455…
  • Thông số kỹ thuật: Đường kính (OD), độ dày (WT), chiều dài (Length).
  • Mã số lô (Batch No.), năm/tháng sản xuất.

2. Yêu cầu chứng chỉ CO – CQ gốc

  • CO (Certificate of Origin): Chứng nhận xuất xứ hàng hóa – phải ghi rõ “Japan”.
  • CQ (Certificate of Quality): Ghi rõ tiêu chuẩn sản xuất (JIS, ASTM) và thông số kỹ thuật cụ thể.
  • Mill Test Certificate (MTC): Có dấu đỏ, logo nhà máy và thông số cơ lý hóa học.

Lưu ý: Một số đơn vị có thể làm giả CQ hoặc CO, nên cần kiểm tra kỹ dấu, mã số và thông tin nhà máy.

3. Kiểm tra bao bì và đóng gói

  • Hàng Nhật thường được đóng gói rất chỉn chu: đầu ống có nắp nhựa, bọc nilon chống gỉ, đi kèm bảng kê lô hàng.
  • Các bó ống có nhãn mác in rõ ràng bằng tiếng Nhật/Anh, có mã QR hoặc mã vạch truy xuất.

4. Đánh giá chất lượng bề mặt và trọng lượng

  • Ống đúc Nhật có bề mặt rất mịn, đồng đều, không bị rỗ, không có vết xước do sản xuất.
  • Thành ống đều đặn, độ dày chính xác, không có hiện tượng cong vênh hay biến dạng.

5. Mua từ nhà cung cấp uy tín

  • Chọn đơn vị nhập khẩu trực tiếp hoặc nhà phân phối chính thức.
  • Yêu cầu báo giá kèm CO-CQ và cho xem hàng thực tế trước khi thanh toán.
  • Nếu cần, có thể yêu cầu thử mẫu vật lý (test cơ lý/hóa học tại đơn vị kiểm định độc lập như Quatest 3).

Thép Hùng Phát đơn vị cung cấp ống thép đúc nhập khẩu uy tín

Thép hùng phát tự hào là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối ống thép đúc chính hãng, cam kết:

1. Cam kết chất lượng – Hàng nhập khẩu chính hãng 100%

Thép Hùng Phát chỉ cung cấp ống thép đúc nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đức, Mỹ… với đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, Test Report, đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật (ASTM, API, JIS…).

2. Hàng luôn có sẵn – Giao nhanh toàn quốc

Kho hàng quy mô lớn, đa dạng kích thước và độ dày. Đáp ứng nhanh cho các dự án dân dụng và công nghiệp, giao hàng trong 24h khu vực TP.HCM và các tỉnh lân cận.

3. Giá cả cạnh tranh – Chiết khấu hấp dẫn cho dự án

Thép Hùng Phát nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian nên luôn có mức giá tốt, chính sách chiết khấu linh hoạt cho đơn hàng số lượng lớn hoặc đối tác lâu dài.

4. Tư vấn kỹ thuật tận tâm – Hỗ trợ chọn đúng loại ống

Đội ngũ kỹ thuật có chuyên môn cao sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn loại ống phù hợp với mục đích sử dụng, tối ưu chi phí và hiệu quả vận hành công trình.

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.