Thép hình H400 POSCO

Thép hình H400 được định danh dựa trên kích thước mặt cắt chữ H, trong đó “400” biểu thị chiều cao tiết diện (H = 400 mm). Sản phẩm được sản xuất bởi Posco Yamato Vina Steel

Tùy vào tiêu chuẩn sản xuất và thiết kế, H400 POSCO có thể chia thành 3 loại chính:

  • Dung sai kích thước: theo tiêu chuẩn JIS G3192 (Nhật Bản) hoặc KS D 3503 (Hàn Quốc), TCVN 7571-16:2017 (tiêu chuẩn Việt Nam).
  • Chiều dài thanh: thông thường 6m, 9m hoặc 12m; có thể cắt theo yêu cầu khách hàng.
  • Bề mặt: thép đen cán nóng, có thể mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn chống gỉ tùy mục đích sử dụng
Danh mục:

Mô tả

Thép Hình H400 POSCO – Biểu Tượng Sức Mạnh Cho Công Trình Hiện Đại

Trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp, dân dụng và cơ khí nặng, thép hình H là một trong những vật liệu kết cấu không thể thiếu. Đặc biệt, thép hình H400 POSCO được xem là dòng sản phẩm cao cấp, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu khắt khe nhất về độ bền, tính ổn định và khả năng chịu tải trọng lớn.

POSCO là tập đoàn thép hàng đầu Hàn Quốc, nổi tiếng toàn cầu với công nghệ luyện kim hiện đại và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Tại Việt Nam, sản phẩm thép H400 POSCO được sản xuất và phân phối bởi POSCO YAMATO VINA Steel – nhà máy đặt tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, chuyên sản xuất thép hình cỡ lớn phục vụ thị trường Đông Nam Á.

Thép hình H400 POSCO
Thép hình H400 x 200 POSCO

Thép hình H400 POSCO

Thép H400 được ứng dụng phổ biến trong các công trình cầu đường, nhà xưởng, nhà thép tiền chế, khung kết cấu nhà cao tầng, dầm chịu lực, và nhiều lĩnh vực cơ khí nặng khác. Với đặc trưng cánh rộng, khả năng phân bố tải trọng tốt, thép H400 POSCO mang lại hiệu quả vượt trội cả về kỹ thuật lẫn kinh tế.

Quy cách và kích thước tiêu chuẩn

Thép hình H400 được định danh dựa trên kích thước mặt cắt chữ H, trong đó “400” biểu thị chiều cao tiết diện (H = 400 mm). Sản phẩm được sản xuất bởi Posco Yamato Vina Steel

Tùy vào tiêu chuẩn sản xuất và thiết kế, H400 POSCO có thể chia thành 3 loại chính:

  • Dung sai kích thước: theo tiêu chuẩn JIS G3192 (Nhật Bản) hoặc KS D 3503 (Hàn Quốc), TCVN 7571-16:2017 (tiêu chuẩn Việt Nam).
  • Chiều dài thanh: thông thường 6m, 9m hoặc 12m; có thể cắt theo yêu cầu khách hàng.
  • Bề mặt: thép đen cán nóng, có thể mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn chống gỉ tùy mục đích sử dụng.

Theo dõi Catalog của Posco tại đây để biết thêm chi tiết

Thép hình H400 POSCO
Thép hình H400 x 400 POSCO

Bảng tra quy cách kỹ thuật sản phẩm

Mặt cắt H-Beam
Mặt cắt H-Beam
Quy cách kỹ thuật
Quy cách kỹ thuật

Bảng tra quy cách và trọng lượng

Lưu ý bảng tra này có thể có dung sai 5-7%

Loại thép H400 POSCO Chiều cao H
(mm)
Chiều rộng cánh
B (mm)
Chiều dày bụng
(t1, mm)
Chiều dày cánh
(t2, mm)
Barem (kg/m)
H396x199x7x11 396 199 7 11 56.1-56.6
H400x200x8x13 400 200 8 13 65.4-66.0
H390x300x10x16 390 300 10 16 105-107
H400x400x13x21 400 400 13 21 ~172
H440x300x11x18 440 300 11 18 ~124

Giá thép H400 POSCO mới nhất (tham khảo)

Quy cách hàng hóa Barem (kg/m) Giá bán lẻ vnd/kg Thương hiệu
H396x199x7x11 56.1-56.6 15.400-17.900 POSCO
H400x200x8x13 65.4-66.0 15.400-17.900 POSCO
H390x300x10x16 105-107 15.400-17.900 POSCO
H400x400x13x21 ~172 15.400-17.900 POSCO
H440x300x11x18 ~124 15.400-17.900 POSCO

💡 Lưu ý:Giá thép có thể thay đổi theo thời điểm, khối lượng đặt hàng và chi phí vận chuyển. Để có báo giá chính xác, khách hàng nên liên hệ trực tiếp đại lý phân phối chính hãng của chúng tôi theo Hotline 0938437123.

Các mã hàng khác của POSCO:

Thép hình H400 POSCO
Thép hình H400 x 200 POSCO

Phân loại thép hình POSCO chi tiết nhất

Thép hình H400 POSCO được sản xuất với nhiều dạng tiết diện khác nhau nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng và cơ khí. Cụ thể, có thể phân loại thép H400 POSCO theo hình dạng cánh như sau:

1. Thép H400 POSCO cánh hẹp (i400)

  • Tên gọi khác: (Narrow Flange – hay còn gọi là thép I400 POSCO)
  • Ký hiệu: H400x200x8x13, H396x199x7x11….
  • Đặc điểm: Chiều cao bụng 400 mm, chiều rộng cánh chỉ 200 mm; tiết diện nhỏ gọn, tương tự hình chữ I.
  • Ứng dụng: Thường dùng trong các kết cấu chịu uốn vừa phải như dầm sàn, khung nhà xưởng, giàn mái, hoặc các công trình dân dụng có tải trọng trung bình.
  • Ưu điểm: Trọng lượng nhẹ, dễ thi công, tiết kiệm vật liệu.
Thép hình H400x200 POSCO
Thép hình H400x200 POSCO

2. Thép H400 POSCO cánh trung bình

  • (Medium Flange)
  • Ký hiệu: H400x300x9x16, H440x300x11x18…
  • Đặc điểm: Tỷ lệ giữa chiều cao bụng và bề rộng cánh cân đối hơn; tiết diện to hơn loại cánh hẹp, tăng khả năng chịu uốn và xoắn.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho các kết cấu khung nhà thép tiền chế, dầm cầu trục, dầm chính của nhà công nghiệp, hoặc các công trình có khẩu độ trung bình – lớn.
  • Ưu điểm: Độ ổn định cao, khả năng phân bố tải trọng đều.
Thép hình H400x200 Posco
Thép hình H400x200 Posco

3. Thép H400 POSCO cánh rộng

  • (Wide Flange Beam)
  • Ký hiệu: H400x400x13x21
  • Đặc điểm: Cánh rất rộng, dày; chịu được tải trọng và mô-men uốn lớn nhất trong nhóm H400.
  • Ứng dụng: Dùng trong kết cấu cầu đường, nhà cao tầng, bệ máy, trụ đỡ, giàn chịu tải nặng, hoặc các hạng mục yêu cầu độ cứng cao.
  • Ưu điểm: Phân tán ứng suất tốt, bền vững, ít biến dạng khi chịu lực.
Thép hình H400 POSCO
Thép hình H400 x 400 POSCO

Thép Hùng Phát hiện phân phối đầy đủ các loại thép hình H400 POSCO gồm cánh rộng, cánh trung bình và cánh hẹp, đồng thời nhận gia công cắt khúc, mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu với thời gian hoàn thiện nhanh chỉ từ 3–5 ngày.

Thành phần hóa học của thép H400 POSCO

Thép hình H POSCO thường được sản xuất từ các mác thép như SS400, SM490, SM520, hoặc ASTM A36, tùy vào yêu cầu cơ tính của công trình.

Thành phần hóa học điển hình của mác SS400 (theo JIS G3101):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.25
Mangan (Mn) ≤ 1.60
Phospho (P) ≤ 0.050
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.050

Với mác SM490 (cường độ cao hơn):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.20
Mangan (Mn) 1.30 – 1.60
Silic (Si) ≤ 0.55
Phospho (P) ≤ 0.035
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.035

POSCO áp dụng quy trình tinh luyện khép kín và kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo hàm lượng tạp chất thấp, giúp thép đạt độ bền, độ dẻo và khả năng hàn vượt trội.

Cơ tính của thép H400 POSCO

Cơ tính là yếu tố quan trọng phản ánh khả năng chịu lực và độ bền của thép.

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%)
SS400 ≥ 245 400 – 510 ≥ 20
SM490 ≥ 325 490 – 610 ≥ 22
SM520 ≥ 355 520 – 680 ≥ 22

Nhờ đặc tính cơ học cao, thép H400 POSCO có thể chịu được tải trọng nặng, ứng suất uốn và xoắn lớn trong các kết cấu dầm, cầu và nhà công nghiệp.

Ưu điểm nổi bật của thép H400 POSCO

So với các loại thép hình khác trên thị trường, H400 POSCO mang lại nhiều lợi ích rõ rệt:

1. Độ bền và ổn định vượt trội

Sản phẩm được cán nóng bằng dây chuyền hiện đại, đảm bảo cấu trúc tinh thể đồng nhất, không rỗ khí hay cong vênh. Điều này giúp H400 POSCO duy trì độ ổn định cao trong suốt quá trình chịu tải trọng tĩnh hoặc động.

2. Khả năng chịu tải lớn

Nhờ tiết diện cánh rộng và độ dày hợp lý, thép H400 có khả năng phân bố tải trọng đều, giảm ứng suất tập trung. Do đó, nó thường được dùng làm dầm chính trong các công trình cầu đường, nhà xưởng lớn.

3. Dễ thi công và tiết kiệm chi phí

Thép H POSCO có bề mặt phẳng, kích thước chính xác, dễ dàng trong việc cắt hàn, khoan lỗ, liên kết bu-lông, giảm đáng kể thời gian thi công. Bên cạnh đó, độ bền cao giúp tiết kiệm vật liệu và chi phí bảo trì.

4. Tuổi thọ dài và khả năng chống ăn mòn tốt

Sản phẩm có thể được phủ mạ kẽm hoặc sơn epoxy chống gỉ, đảm bảo tuổi thọ trên 30 năm trong điều kiện môi trường khắc nghiệt như ven biển hoặc công trình ngoài trời.

5. Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế

Thép hình H400 POSCO được sản xuất theo các tiêu chuẩn:

  • JIS G3192 (Nhật Bản)
  • KS D 3503 (Hàn Quốc)
  • ASTM A6/A36 (Mỹ)
  • TCVN 7571-16:2017 (Việt Nam)

Điều này giúp sản phẩm dễ dàng được chấp thuận trong hồ sơ kỹ thuật của các dự án quốc tế.

Ứng dụng của thép H400 POSCO

Thép H400 được coi là vật liệu “xương sống” trong nhiều loại công trình quy mô lớn. Một số ứng dụng điển hình gồm:

1. Kết cấu nhà thép tiền chế

Thép H400 POSCO thường được sử dụng làm dầm chính, cột trụ, khung giằng trong nhà xưởng, kho bãi, nhà máy sản xuất… giúp đảm bảo khả năng chịu lực tốt và độ bền lâu dài.

2. Xây dựng cầu, hạ tầng giao thông

Với khả năng chịu uốn và tải trọng cao, H400 được sử dụng trong kết cấu cầu dầm hộp, cầu vượt, bệ đỡ, và hệ khung của đường ray.

3. Ngành cơ khí chế tạo

Được dùng trong chế tạo máy công nghiệp, giàn nâng, thiết bị khai thác, container, hoặc kết cấu khung của các dây chuyền sản xuất.

4. Dự án năng lượng và hạ tầng cảng biển

Thép H400 POSCO được ứng dụng cho công trình điện gió, trạm biến áp, bệ đỡ turbine, giàn khoan, và các hạng mục cảng nước sâu.

5. Công trình dân dụng cao tầng

Thép H400 dùng làm khung chịu lực, sàn tầng hầm, và khung dầm cho nhà cao tầng, trung tâm thương mại hoặc sân vận động.

Cách vận dụng sản phẩm trong cấu kiện chịu lực
Cách vận dụng sản phẩm trong cấu kiện chịu lực

Quy trình sản xuất thép hình H400 POSCO

Quá trình sản xuất H400 tại POSCO YAMATO VINA được kiểm soát nghiêm ngặt theo các giai đoạn:

  1. Nấu luyện phôi thép: Sử dụng nguyên liệu sắt thô và thép phế liệu chất lượng cao, nấu chảy trong lò điện hồ quang (EAF).
  2. Đúc phôi: Phôi được đúc liên tục, đảm bảo độ đồng nhất và hạn chế khuyết tật.
  3. Gia nhiệt và cán nóng: Phôi được nung đến nhiệt độ 1100–1250°C, sau đó cán qua nhiều trục để tạo hình chữ H.
  4. Làm nguội và kiểm tra: Sau khi cán, thép được làm nguội tự nhiên để đạt cơ tính ổn định.
  5. Kiểm định chất lượng: POSCO tiến hành kiểm tra cơ lý, siêu âm phát hiện khuyết tật trong toàn bộ sản phẩm.
  6. Đóng bó và xuất xưởng: Sản phẩm được đánh mã, dán nhãn xuất xứ, bảo quản đúng quy cách trước khi phân phối.

📍 Thép hình H400 POSCO hiện đang được phân phối chính hãng tại kho hàng công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát.

Tiêu chuẩn đóng gói và vận chuyển

  • Thép được bó chặt bằng đai thép, đánh dấu rõ ràng tên sản phẩm, mác thép, kích thước, lô sản xuất.

  • Mỗi bó có phiếu chứng nhận chất lượng (Mill Test Certificate – MTC) đi kèm.

  • Có thể sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm theo yêu cầu của khách hàng.

  • Khi vận chuyển, thép được đặt trên gối kê, tránh trượt và va đập để bảo vệ bề mặt.

So sánh thép H400 POSCO với thép H400 Trung Quốc

Tiêu chí thép H – POSCO Thép H – Trung Quốc
Nguồn gốc POSCO YAMATO VINA Nhiều nhà máy khác nhau
Độ chính xác kích thước Cao, sai số thấp Có thể lệch ±2–3mm
Chất lượng bề mặt Mịn, đồng đều, không rỗ Dễ trầy xước, gợn sóng
Cơ tính Ổn định, đạt chuẩn JIS/KS Thay đổi tùy lô hàng
Chứng chỉ kiểm định Đầy đủ MTC, CO, CQ Có thể thiếu hoặc không chuẩn
Giá thành Cao hơn 3–5% Rẻ hơn nhưng chất lượng không ổn định

Kết luận: Nếu công trình yêu cầu độ bền, độ chính xác cao và thời gian sử dụng lâu dài, thép H400 POSCO là lựa chọn tối ưu hơn hẳn.

Thép hình H400 POSCO là sản phẩm thép cỡ lớn mang tiêu chuẩn quốc tế, có độ bền cao, cơ tính ổn định và ứng dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm. Với công nghệ luyện kim tiên tiến từ POSCO Hàn Quốc và dây chuyền sản xuất hiện đại tại Việt Nam, thép H400 POSCO không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn giúp giảm chi phí nhập khẩu và thời gian giao hàng.

Mua thép H400 POSCO ở đâu uy tín?

Tại Việt Nam, Công Ty Cổ Phần Thép Hùng Phát là một trong những đại lý phân phối chính thức thép hình POSCO, bao gồm đầy đủ các quy cách từ H100 đến H400.

Thép Hùng Phát cung ứng thép hình H400 POSCO chính hãng, có đầy đủ chứng nhận CO – CQ, bảo đảm xuất xứ và chất lượng theo tiêu chuẩn nhà máy. Hệ thống kho hàng quy mô lớn tại TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Hà Nội giúp giao hàng nhanh trên toàn quốc.

Cam kết của Hùng Phát:

  • Hàng mới 100%, chính hãng POSCO.

  • Báo giá cạnh tranh – chiết khấu cao cho đơn hàng lớn.

  • Hỗ trợ cắt quy cách, gia công, mạ kẽm theo yêu cầu.

  • Vận chuyển tận nơi bằng xe tải, container, hoặc đường thủy.

Dù bạn là nhà thầu xây dựng, chủ đầu tư hay đại lý vật liệu, lựa chọn thép hình POSCO nói chung và H400 POSCO nói riêng sẽ là giải pháp đầu tư thông minh, bền vững và hiệu quả nhất cho mọi công trình.

Ngoài POSCO chúng tôi còn cung cấp thép H của các nhà máy khác như:

Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 – Sale 1
  • 0938 261 123 – Sale 2
  • 0937 343 123 – Sale 3
  • 0988 588 936 – Sale 4
  • 0939 287 123 – Sale 5
  • 0938 437 123 – Hotline 24/7
  • 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769/55 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ