Mô tả
INOX hộp 80×80 ngày càng được sử dụng phổ biến nhờ vào độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ vượt trội.
Sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong các công trình yêu cầu độ chắc chắn, bền bỉ cũng như các công trình trang trí đòi hỏi tính thẩm mỹ.
Thép Hùng Phát sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin chi tiết liên quan đến INOX hộp 80×80 như thông số kỹ thuật, bảng quy cách trọng lượng, phân loại, bảng giá mới nhất cho sản phẩm này

Mục lục
INOX Hộp 80×80 (SUS304/316/201)
Hộp 80×80 inox là loại thép không gỉ có hình dạng hộp vuông, với kích thước mỗi cạnh là 80mm. Đây là một dạng thép hộp inox được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí, nội thất và công nghiệp nhờ vào những ưu điểm nổi bật như: khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, dễ gia công, thẩm mỹ đẹp và tuổi thọ lâu dài.
Thông số kỹ thuật
- Tên gọi khác: Thép không gỉ dạng hộp vuông
- Kích thước: 80mm x 80mm
- Độ dày phổ biến: 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Vật liệu: INOX 201, 304, 316
- Công nghệ sản xuất: Hàn hoặc đúc nguyên khối
- Bề mặt: BA, HL, No.1, No.4, mirror (gương)
- Ứng dụng: Dùng trong kết cấu khung nhà, lan can, cổng rào, công trình công nghiệp, thiết bị y tế, ngành đóng tàu…
- Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Malaysia, Việt Nam….

Bảng quy cách trọng lượng INOX hộp 80×80 (chiều dài 6m)
Tên hàng hóa | Kích thước cạnh (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Cây Hộp INOX | 80×80 | 1.20 | 18.06 |
1.40 | 21.02 | ||
1.50 | 22.50 | ||
2.0 | 29.85 | ||
3.0 | 44.33 |
- Ghi chú: Trọng lượng có thể thay đổi ±5% tùy theo mác thép và phương pháp sản xuất.
Bảng giá INOX hộp 80×80 mới nhất (tham khảo)
Tên hàng hóa (quy cách – chất liệu) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Hộp vuông 80×80 SUS201 | 40.000 – 50.000 |
Hộp vuông 80×80 SUS304 | 60.000 – 70.000 |
Hộp vuông 80×80 SUS316 | 90.000 – 130.000 |
- Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thị trường và số lượng đặt hàng. Vui lòng liên hệ Thép Hùng Phát để nhận báo giá chính xác.
Ngoài ra chúng tôi luôn sẵn kho những loại sau:

Phân loại INOX hộp 80×80 theo mác thép
Dưới đây là 3 dòng phổ biến nhất:
Hộp vuông 80×80 INOX 201:
- Chất liệu SUS201
- Giá thành rẻ, thích hợp cho các ứng dụng không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn. Chủ yếu sử dụng trong nội thất, khung sắt mỹ thuật, hàng rào trang trí.
Hộp vuông 80×80 INOX 304:
- Chất liệu SUS304
- Phổ biến nhất hiện nay nhờ khả năng chống gỉ sét cao, độ bền tốt, phù hợp trong xây dựng, chế tạo máy, thực phẩm.
Hộp vuông 80×80 INOX 316:
- Chất liệu SUS316
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội, thường được sử dụng trong môi trường hóa chất, nước biển, ngành y tế, đóng tàu.

Phân loại theo mục đích sử dụng
1/Hộp inox 80×80 hàng trang trí:
Bề mặt sáng bóng, xử lý BA, HL hoặc gương. Thường là INOX 201 hoặc INOX 304, độ dày từ 1.0–1.5mm. Dùng cho cổng rào, lan can, nội thất…
2/Hộp inox 80×80 hàng công nghiệp:
Đòi hỏi độ bền cao, chống ăn mòn tốt, độ dày từ 2.0–3.0mm. Ưu tiên dùng INOX 304 hoặc 316, bề mặt No.1 hoặc thô để dễ hàn ghép, gia công kết cấu.

Phương pháp sản xuất hộp inox 80×80
1. Hàng hộp 80×80 inox hàn (welded)
Đây là phương pháp phổ biến nhất hiện nay. Tấm inox (thường là inox 201, 304 hoặc 316) được cắt theo kích thước phù hợp, sau đó cuộn lại và hàn dọc theo thân hộp bằng công nghệ hàn TIG hoặc plasma. Sau khi hàn xong, sản phẩm được xử lý mối hàn, đánh bóng và nắn thẳng để đảm bảo độ chính xác về kích thước.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ hơn so với hàng đúc, sản xuất nhanh, dễ gia công theo nhiều quy cách (độ dày từ 1mm đến 5mm, độ dài linh hoạt 6m hoặc cắt theo yêu cầu).
- Phù hợp với: Lan can, hàng rào, khung sắt mỹ thuật, công trình dân dụng và công nghiệp không yêu cầu áp suất cao.
2. Hàng hộp 80×80 inox đúc (seamless)
Hộp inox đúc được sản xuất từ phôi inox đặc nguyên khối, trải qua quá trình đùn nóng hoặc kéo nguội để tạo thành dạng hộp vuông 80×80 mà không cần mối hàn. Phương pháp này yêu cầu công nghệ cao và nguyên liệu đầu vào chất lượng tốt.
- Ưu điểm: Không có mối hàn nên khả năng chịu lực, chịu áp cao, và độ bền vượt trội. Không lo nứt mối hàn, không rò rỉ trong các môi trường áp suất hoặc ăn mòn mạnh.
- Nhược điểm: Giá thành cao, thời gian sản xuất dài hơn.
- Phù hợp với: Các ứng dụng kỹ thuật đặc biệt, kết cấu chịu lực, ngành dầu khí, thực phẩm, hóa chất, đóng tàu, y tế…

Thép Hùng Phát cung ứng đầy đủ các loại thép không gỉ dạng hộp 80×80 từ mác thép 201, 304 đến 316, bao gồm cả hàng công nghiệp, hàng trang trí, loại hàn và đúc, đồng thời nhận gia công cắt đoạn theo kích thước yêu cầu của khách hàng.
Ứng dụng của inox hộp 80×80
Inox hộp 80×80 là vật liệu đa năng với tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Tùy vào mác thép (201, 304, 316) và độ dày, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
1. Xây dựng và kiến trúc
-
Làm khung sườn nhà tiền chế, nhà xưởng.
-
Trang trí mặt dựng, cầu thang, lan can inox.
-
Làm trụ cổng, hàng rào, mái che inox ngoài trời.
2. Cơ khí chế tạo
-
Gia công khung máy, kết cấu chịu lực trung bình.
-
Khung xe chuyên dụng, bệ đỡ thiết bị công nghiệp.
3. Nội thất và trang trí
-
Làm khung bàn ghế inox cao cấp.
-
Ứng dụng trong showroom, quầy bar, bảng hiệu hiện đại.
4. Ngành thực phẩm – y tế
-
Bàn kệ inox trong bếp công nghiệp, phòng sạch.
-
Giá đỡ, thiết bị y tế inox trong môi trường cần vệ sinh cao.
5. Công trình công cộng
-
Trụ đèn, biển báo, bảng chỉ dẫn ngoài trời.
-
Kết cấu khung inox trong công viên, nhà ga.
6. Môi trường và hóa chất
-
Dùng trong khung bệ xử lý nước, bồn chứa hóa chất (loại inox 316).

Tiêu chuẩn chất lượng
Thép hộp không gỉ kích thước 80x80mm x 6m thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như:
- ASTM A554: Tiêu chuẩn ống inox hàn dùng trong kiến trúc và ứng dụng cơ khí
- ASTM A312/A213: Tiêu chuẩn ống inox liền mạch hoặc hàn trong môi trường công nghiệp
- JIS G3446, G3463: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép không gỉ
- EN 10296, EN 10088: Tiêu chuẩn Châu Âu
Thành phần hóa học của inox 201, 304, 316
Thành phần | INOX 201 (%) | INOX 304 (%) | INOX 316 (%) |
---|---|---|---|
C | ≤ 0.15 | ≤ 0.08 | ≤ 0.08 |
Mn | 5.5 – 7.5 | ≤ 2.0 | ≤ 2.0 |
Si | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 |
Cr | 16.0 – 18.0 | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 |
Ni | 3.5 – 5.5 | 8.0 – 10.5 | 10.0 – 14.0 |
Mo | – | – | 2.0 – 3.0 |
Thành phần hóa học quyết định tính chất lý – hóa học của inox. Một số nguyên tố chính và vai trò:
- Cr (Chromium): Thành phần chính tạo nên lớp màng oxit bảo vệ, giúp inox chống gỉ. Tỷ lệ Cr ≥10.5% là điều kiện để thép được gọi là “inox”.
- Ni (Niken): Tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là với inox 304 và 316; giúp inox dẻo dai và dễ gia công.
- Mo (Molypden): Có mặt trong inox 316, tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển, axit mạnh.
- Mn (Mangan), Si (Silic), C (Carbon): Ảnh hưởng đến độ cứng, độ bền và khả năng hàn. Hàm lượng Carbon thấp giúp hạn chế nứt gãy sau hàn.
Tỷ lệ các nguyên tố này khác nhau giữa inox 201, 304 và 316, từ đó tạo ra sự khác biệt về chất lượng và ứng dụng.
Tính chất cơ lý (cơ tính) tiêu biểu
Tính chất | INOX 201 | INOX 304 | INOX 316 |
---|---|---|---|
Độ bền kéo (MPa) | 520 – 750 | 520 – 750 | 515 – 760 |
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 275 | ≥ 205 | ≥ 205 |
Độ giãn dài (%) | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 |
Độ cứng Rockwell (HRB) | ≤ 95 | ≤ 92 | ≤ 95 |
Khả năng hàn | Trung bình | Tốt | Rất tốt |
Khả năng chống ăn mòn | Thấp | Tốt | Rất tốt |
Cơ tính là các thông số phản ánh khả năng chịu lực và biến dạng của inox. Một số chỉ tiêu cơ bản:
- Giới hạn chảy (Yield Strength): Đo mức ứng suất khiến vật liệu bắt đầu biến dạng vĩnh viễn.
- Độ bền kéo (Tensile Strength): Khả năng chịu kéo đứt – càng cao thì inox càng cứng chắc.
- Độ giãn dài (%): Mức độ dẻo dai – inox càng giãn dài tốt thì càng dễ uốn, không bị giòn.
- Độ cứng (Hardness): Khả năng chống xước, chống mài mòn cơ học.
Nhờ các đặc tính cơ tính này, thép hộp không gỉ dạng hộp vuông 80×80 có thể sử dụng hiệu quả trong các công trình đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu lực và môi trường khắc nghiệt.
Quy trình sản xuất và đóng gói INOX hộp 80×80
1. Chuẩn bị nguyên liệu
Quy trình bắt đầu bằng việc lựa chọn cuộn thép inox đạt tiêu chuẩn quốc tế, tùy theo mục đích sử dụng mà chọn loại inox tương ứng như inox 201 (giá rẻ, dùng trong nhà), inox 304 (chống gỉ tốt, dùng cả trong nhà và ngoài trời), hoặc inox 316 (chống ăn mòn cao, dùng trong môi trường hóa chất, biển). Nguyên liệu phải có độ bóng, độ dày đồng đều, không bị trầy xước hay rạn nứt.
2. Gia công tạo hình
Thép inox được cắt băng theo khổ phù hợp, sau đó đưa vào hệ thống cuốn tạo hình thành dạng hộp vuông 80x80mm. Công đoạn hàn dọc được thực hiện bằng công nghệ TIG (Tungsten Inert Gas) hoặc MIG (Metal Inert Gas) để tạo ra mối hàn chắc chắn, chính xác và ít biến dạng. Mối hàn sau đó được làm mịn để chuẩn bị cho bước xử lý bề mặt.
3. Xử lý bề mặt
Tùy theo yêu cầu của khách hàng, hộp inox có thể được:
- Mài mối hàn và đánh bóng gương để tăng tính thẩm mỹ cho công trình trang trí nội – ngoại thất.
- Đánh sọc hairline để sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp hoặc kiến trúc.
- Hoặc để dạng thô (No.1) trong các công trình không yêu cầu về ngoại quan.
4. Kiểm tra chất lượng
Sản phẩm sau khi hoàn thành được kiểm tra kỹ lưỡng:
- Đo độ dày thành hộp, kích thước chuẩn 80x80mm
- Kiểm tra bề mặt có trầy xước, lồi lõm hay không
- Thực hiện thử áp lực hoặc uốn cong với mẫu thử nhằm đảm bảo độ bền và tính chịu lực của sản phẩm
5. Đóng gói
Để đảm bảo an toàn khi vận chuyển và lưu kho, sản phẩm được đóng gói cẩn thận:
- Quấn nilon hoặc màng co để chống bụi bẩn, trầy xước
- Buộc dây thép hoặc đóng đai inox để cố định bó thép
- Dán tem nhãn rõ ràng ghi đầy đủ thông tin: mã lô, loại inox, kích thước, số lượng
- Sắp xếp gọn gàng lên pallet gỗ, pallet nhựa hoặc khung thép để dễ dàng bốc dỡ bằng xe nâng
Nhà cung cấp INOX hộp 80×80 uy tín: Thép Hùng Phát
Thép Hùng Phát là một trong những nhà cung cấp INOX hộp 80×80 uy tín, chất lượng cao trên thị trường. Công ty chuyên phân phối đầy đủ các dòng inox hộp với đầy đủ mác thép (201, 304, 316), độ dày đa dạng, giá cả cạnh tranh. Ngoài ra, Thép Hùng Phát còn nhận gia công cắt, chấn, đột lỗ, hàn theo yêu cầu, đáp ứng nhanh chóng cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
Ưu điểm khi mua hàng tại Thép Hùng Phát:
-
Hàng luôn có sẵn số lượng lớn
-
Cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO, CQ
-
Hỗ trợ vận chuyển tận nơi toàn quốc
-
Đội ngũ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp
-
Giá tốt cho công trình, đại lý và đối tác lâu dài
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây
Thép ống đen, thép hộp vuông/ chữ nhật, thép hình H-U-I-V, thép tấm gân/ trơn